Sơ lược:
- Công nghiệp chế biến hóa chất, kim loại và vật liệu tráng men
- Xây dựng lò công nghiệp
- Động cơ đốt cháy
- Công nghệ sinh học / năng lượng sinh học
- Nghiên cứu & Phát triển
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo NDIR
CO: 0…1000 vppm/ 0…100 % Vol.
CO2: 0…50 vppm/ 0…100 % Vol.
HC: 0…500 vppm/ 0…1 % Vol. (equiv. C6H14)
C3H8: 0…1000 vppm/ 0…2 % Vol.
CH4: 0…1 % Vol./ 0…100 % Vol.
NO: 0…2000 vppm/ 0…5000 vppm
SO2: 0…1000 vppm/ 0…2000 vppm
- Dải đo điện hoá học:
O2: 0…21 % Vol.
NO: 0…2500 vppm/ 0…5000 vppm
- Dải thuận từ:
O2: 0…21 % Vol.