• Đo lường không tiếp xúc cải thiện chất lượng kiểm tra trong quá trình sản xuất.
  • Màn hình LC có độ hiển thị cao cho phép cài đặt đơn giản và chi phí hiệu quả.
  • Nhiều phạm vi đo từ 24 mm ... 26 mm đến 300 mm ... 700 mm
  • Độ chính xác và tần số đo lường tối đa
  • Đo độ dày kính chỉ với một đầu cảm biến

  • Đo khoảng cách bằng phương pháp hội tụ ánh sáng bất kể sự thay đổi của bề mặt và vật liệu.
  • Tiết kiệm không gian nhờ kích thước nhỏ gọn của bộ điều khiển và đầu cảm biến.
  • Tần số quét: lên đến 10 kHz
  • Phạm vi quét: 0.6 mm, 4 mm, 10 mm
  • Độ phân giải: tùy chọn lên đến 25 nm, 180 nm hoặc 400 nm

  • Tối ưu hóa chất lượng nhờ đo độ dày với độ chính xác micromet
  • Kiểm soát quy trình đáng tin cậy của vật liệu dải nhờ xác định chính xác vị trí cạnh
  • Vỏ kim loại thu nhỏ
  • Công cụ căn chỉnh LED tích hợp
  • Bộ thu CMOS độ phân giải cao với độ lặp lại cao

Cảm biến đo lường tuyến tính

Cảm biến đo lường tuyến tính OLM100

  • Tốc độ di chuyển cao được liên kết với việc định vị chính xác giúp tăng hiệu quả hệ thống và cải thiện thông lượng.
  • Phạm vi nhiệt độ rộng từ –30°C đến +60°C mang lại khả năng sử dụng đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng.
  • Độ phân giải có thể điều chỉnh thấp tới 0,1 mm.
  • Định vị chính xác lên tới 10.000 m
  • Giao thức đa dạng: SSI, RS-422, RS-485, CANopen.

Cảm biến đo lường tuyến tính

Cảm biến đo lường tuyến tính OLM100 Hi

  • Tốc độ di chuyển cao được liên kết với việc định vị chính xác giúp tăng hiệu quả hệ thống và cải thiện thông lượng.
  • Phạm vi nhiệt độ rộng từ –30°C đến +60°C mang lại khả năng sử dụng đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng.
  • Hệ thống định vị mã vạch dựa trên camera có độ chính xác cao.
  • Độ phân giải có thể điều chỉnh thấp tới 0,1 mm.
  • Định vị chính xác lên tới 10.000 m.

  • Hiệu suất đo rất tốt, kể cả với vật chuyển động nhanh hoặc quay nhờ tần số đo cao
  • Cảm biến dễ dàng cấu hình thông qua giao diện web server.
  • Phát hiện cạnh đáng tin cậy nhờ thuật toán phân tích cải tiến.
  • Tần số đo lên tới 80 kHz.
  • Giao thức Ethernet với giao thức TCP/IP trực tiếp trên đầu cảm biến.

  • Phạm vi đo rộng và vỏ máy nhỏ gọn giúp tăng số lượng ứng dụng có thể có.
  • Ba chế độ chuyển đổi cung cấp giải pháp đơn giản cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
  • Phạm vi đo lên tới 10 m đối với mục tiêu đen và lên tới 30 m đối với mục tiêu trắng, kích thước nhỏ gọn.
  • Tốc độ đầu ra lên tới 3.000/s.
  • Độ lặp lại: 0,5 mm đến 5 mm.

  • Chu kỳ đo nhanh cung cấp tích hợp tối ưu vào các vòng điều khiển để tăng năng suất
  • Vỏ kim loại chắc chắn cũng như các phụ kiện sưởi và làm mát đảm bảo độ tin cậy trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
  • Phạm vi đo 0,15 m ... 50 m / 0,15 m ... 130 m / 0,15 m ... 220 m
  • Đa dạng giao diện: SSI, RS-422, PROFIBUS, HIPERFACE, CANopen, DeviceNet
 

  • Đo lường vật 2D chỉ với một cảm biến tiết kiệm chi phí phần cứng và lắp đặt
  • Hiển thị trực quan thời gian thực của kết quả đo lường thông qua màn hình LC tích hợp
  • Đo lường vật phức tạp chỉ với một đường laser
  • Tiếp nhận thông qua phần mềm hoặc màn hình tích hợp với các phần tử hoạt động
  • Bộ nhận CMOS chất lượng cao

  • Cài đặt tự động thông minh và nút nhấn đa chức năng giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình đưa vào hoạt động.
  • Dễ dàng thực hiện cập nhật firmware bằng thẻ nhớ microSD: không cần máy tính cá nhân.
  • Công nghệ tái tạo mã SMART được cải tiến
  • Chức năng sắp xếp, lọc và logic linh hoạt
  • Đèn LED thanh được tích hợp

  • Vỏ mini cho phép tích hợp nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả trong những không gian chật hẹp nhất
  • Bù nhiệt tích hợp đảm bảo độ chính xác đo cao mọi lúc cho chất lượng quy trình tối ưu
  • Nút hướng dẫn (Teach-in)
  • Loại bỏ nền chính xác
  • Chống chịu bụi bẩn, bụi, độ ẩm và sương mù

  • Vỏ kim loại nhỏ gọn, chắc chắn và đầu nối tương thích với SpeedCon™ đảm bảo lắp đặt dễ dàng – ngay cả trong không gian hẹp
  • Nhiều phụ kiện cho phép sử dụng linh hoạt và đảm bảo chức năng vận hành cao
  • Phạm vi đo lên đến 300 m (phụ thuộc vào từng sản phẩm)
  • Lỗ dài để điều chỉnh điểm zero khi thay thế thiết bị