- Giá trị k: 0 – 10,00 m-1
- Tỉ trọng: 0 – 100%
- Nồng độ khối lượng muội than: 0 – 844 mg/m3
- RPM: 360 – 8000 min-1
- Nhiệt độ dầu: 0 – 150 °C
- Nhiệt độ hoạt động: 5 – 45 °C
- Hiệu chuẩn: Tự động (Light-Dark-Test)
- Điện áp hoạt động: 230 V/50 Hz; 12 V DC
- Giao diện: Bluetooth/ RS 232
- Kích thước(B x H x T): 585 mm x 230 m x 161 mm
- Khối lượng:10 kg
Thiết bị phân tích khí thải Opacilyt 1030
- Dụng cụ làm việc nhỏ gọn để thực hiện AU trên xe động cơ diesel
- Với cảm biến tốc độ cho các phương tiện thông thường
- Với mô-đun Bluetooth OBD cho các phương tiện OBD hiện đại
- Chứng minh tương lai cho xe đạt tiêu chuẩn Euro 6
- Opacilyt 1030 và giao diện OBD của xe được kết nối với PC / máy tính xách tay
- Phần mềm AU với cơ sở dữ liệu mục tiêu AU tích hợp
- Cũng có sẵn cho xe thương mại
Danh mục: Máy phân tích khí thải giao thông
Từ khóa: test, cảm biến
Sơ lược:
- OBD-Module Bluetooth
Mở rộng cho AU không dây với mô-đun OBD BT 02
để ô tô và xe tải giao tiếp với phương tiện
được kết nối qua Bluetooth với PC / máy tính xách tay
- OBD – Protocols
ISO DIS 14230-4 (kW 2000)
ISO 9141-2
SAE J1850 (Modi PWM und VPM)
ISO DIS 15765-4 (CAN)
SAE J1939
WWH ISO 27145
Thông số kỹ thuật:
- Giá trị k: 0 – 10,00 m-1
- Tỉ trọng: 0 – 100%
- Nồng độ khối lượng muội than: 0 – 844 mg/m3
- RPM: 360 – 8000 min-1
- Nhiệt độ dầu: 0 – 150 °C
- Nhiệt độ hoạt động: 5 – 45 °C
- Hiệu chuẩn: Tự động (Light-Dark-Test)
- Điện áp hoạt động: 230 V/50 Hz; 12 V DC
- Giao diện: Bluetooth/ RS 232
- Kích thước(B x H x T): 585 mm x 230 m x 161 mm
- Khối lượng:10 kg
Quý khách có thể download thêm tài liệu tại đây: Download
Sản phẩm liên quan
Phân tích khí trích mẫu nóng ẩm
- Giải pháp CEMS MCS100E HW
- Các giá trị đo: CH4, CO, CO2, H2O, HCl, N2O, NH3, NO, NO2, O2, SO2
- MCS100E HW là một hệ thống máy phân tích để đo chiết suất của tối đa 8 thành phần khí hoạt động IR
- Giám sát khí thải trong các nhà máy đốt chất thải
- Giám sát lò đốt bằng nhiên liệu thứ cấp
- Giám sát khí thải nhà máy xi măng
- Giám sát khí thải trong các nhà máy lọc dầu
- Giám sát khí thải của các nhà máy điện động cơ diesel đốt nhiên liệu nặng trên đất liền
Sản phẩm khuyến mại
- Bộ xử lý sợi quang
- Kích thước (W x H x D): 25 mm x 77.8 mm x 63 mm
- Phạm vi nhận biết max: 0 mm ... 110 mm, Hệ thống tiệm cận/ 0 mm ... 800 mm, Hệ thống thu phát độc lập
- Loại ánh sáng: Ánh sáng đỏ
- Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
- Đầu ra: PNP - Light/Dark On
- Chế độ chuyển đổi: Có thể lựa chọn thông qua bộ chọn Light/Dark
- Cáp kết nối: Đầu kết nối đực M12, 4 chân
Lưới quang phát hiện vật
- Phạm vi hoạt động: 1.5 m ... 12 m
- Độ phân giải chùm tia: 10 mm, 30 mm và 60 mm
- Khả năng chống nhiễu cao với ánh sáng xung quanh khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời và các vật thể phản chiếu, loại bỏ các phản hồi sai
- Hoạt động ổn định cao tăng tính khả dụng của ứng dụng và giảm chi phí bảo trì
- Việc điều chỉnh độ nhạy cho phép vận hành không gặp sự cố do bị phản xạ ánh sáng
Phân tích khí trích mẫu khô lạnh
- Thiết bị phân tích lấy mẫu khí GMS800
- Giá trị đo: Ar, CH4, CH3OH, C2H2, C2H2F4, C2H4, C3H6, C3H8, C4H6, Cl2, CO, CO2, COCl2, COS, CS2, H2, H2S, He, NH3, NO, N2O, NO2, O2, SF6, SO2, other components on request
- Mô-đun khí với bơm khí mẫu và / hoặc cảm biến điều khiển
- Giám sát khí thải ở nồng độ rất thấp
- Đo nồng độ nhỏ nhất của NO, NO2 và SO2
- Giám sát NOx bằng cách đo trực tiếp NO và NO2
- Đo các hợp chất lưu huỳnh trong khí quá trình
- Giám sát CO để bảo vệ chống cháy nổ
- Đo nồng độ nhỏ nhất trong hydro hoặc hydrocacbon
Contrast sensor
- Sensing distance: 13 mm/ 40 mm/ 25 mm/ 70 mm/ 150 mm/ 200 mm
- Type of light: LED RGB
- Contrast detection with TwinEye-Technology in tried-and-tested housing. Innovation in familiar housing for the very best sensor performance
- TwinEye-Technology for better performance on glossy or jittering materials - less machine downtime and more process stability
- Diagnostics and visualization as well as easy format change via IO-Link