Thiết bị đọc code 1D

Thiết bị đọc mã code 1D CLV63x

  • Đọc code: 1D
  • Độ phân giải code: 0.2 mm ... 1 mm
  • Khoảng cách đặt: 44 mm ... 735 mm
  • Công nghệ SMART nâng cao đọc các mã bị hỏng và bị che khuất một phần, tăng tỷ lệ đọc
  • có nhiều khoảng cách đọc, tầm dài, tầm trung, tầm ngắn. Tất cả các model như cảm biến quét đường, lưới và gương dao động cũng như các model Ethernet đều có sẵn
  • Phần mềm cấu hình SOPAS tiên tiến, dễ sử dụng

Thiết bị đọc code 1D

Thiết bị đọc mã code 1D CLV69x

  • Đọc code: 1D
  • Độ phân giải code: 0.17 mm ... 1.2 mm
  • Khoảng cách đọc: 400 mm ... 2,200 mm
  • Tỷ lệ đọc cao dù trên các mã vạch bị hỏng, bị nhiễm bẩn nặng hoặc hỏng 1 phần bằng cách sử dụng thuật toán SMART
  • Tăng cường sử lý thuật toán cho phép hiệu suất thời gian đáp ứng nhanh hơn và chính xác hơn trên các ứng dụng linh hoạt
  • Ít chi phí hơn vì không cần thêm cổng Ethernet khi sử dụng jack cắm Ethernet Clone
  • Phần mêm SOPAS dễ sử dụng cho người dùng.

Thiết bị đọc code 2D

Thiết bị đọc mã code 2D Lector61x

  • Đọc code dựa trên hình ảnh: 1D codes, 2D codes, Stacked, direct-marked codes
  • Khoảng cách đọc: 50 mm ... 300 mm
  • Bộ đọc mã DPM mạnh mẽ
  • Xu hướng công nghiệp: Quang học tích hợp với hiệu ứng kính lúp để đọc các code mini trên các thành phần nhỏ và đo khoảng cách thích hợp

Thiết bị đọc code 2D

Thiết bị đọc mã code 2D Lector62x

  • Đọc code dựa trên hình ảnh: 1D codes, Stacked, 2D codes
  • Khoảng cách đọc: 30 mm ... 1,500 mm
  • Các thuật toán giải mã thông minh và bộ giải mã DPM hiệu suất cao
  • Đèn LED hiệu suất cao với màu đỏ, xanh lam, hồng ngoại
  • Trình hướng dẫn cài đặt với lấy tiêu điểm tự động, mục tiêu laser, đèn LED phản hồi màu xanh lá
  • Thẻ nhớ microSD để lưu trữ hình ảnh và sao lưu các thông số

Thiết bị đọc code 2D

Thiết bị đọc mã code 2D Lector65x

  • Cấu trúc mã có thể đọc được: 1D codes, Stacked, 2D codes
  • Khoảng cách đọc: 300 mm ... 2,500 mm
  • Vị trí mã, chiều cao đối tượng và tốc độ vận chuyển cực kỳ linh hoạt do trường rộng và tiêu điểm động
  • Các thuật toán giải mã thông minh đảm bảo hiệu suất tối đa và thông lượng truyền thông cao, ngay cả với những mã khó đọc
  • Nền tảng 4Dpro tạo điều kiện tích hợp nhanh chóng và dễ dàng vào nhiều mạng công nghiệp
  • Độ phân giải 2/4 megapixel, tốc độ lặp lại khung hình cao 40Hz

Thiết bị đọc code cầm tay

Thiết bị đọc mã code dạng cầm tay IDM14x

  • Cấu trúc mã có thể đọc được: Code 1D, Stacked
  • Độ phân giải: ≥ 0.076 mm
  • Khoảnh cách đọc: 20 mm ... 850 mm
  • Tốc độ quét lên tới 500 lần quét/ giây
  • Chịu được 24 lần rời từ độ cao 1,8m
  • Cấp bảo vệ IP 41

Thiết bị đọc code cầm tay

Thiết bị đọc mã code dạng cầm tay IDM16x

  • Cấu trúc mã có thể đọc được: Code 1D, Stacked
  • Độ phân giải code: ≥ 0.076 mm
  • Khoảng cách đọc: 20 mm ... 850 mm
  • Vỏ nhỏ gọn đạt tiêu chuẩn IP 65, chịu được 50 lần rời từ 2m xuống nền bê tông
  • Phản hồi đọc tốt qua đèn LED, tiếng bip và bộ rung
  • Hỗ trợ tất cả các giao tiếp có dây và không dây phổ biến cũng như các Bus trường công nghiệp thông qua kết nối Sick
  • Tích hợp nhanh chóng các giao diện PC có dây hoặc không dây, cũng như vào các mạng công nghiệp

Thiết bị đọc RFID

Thiết bị đọc thẻ RFID RFH5xx

  • Danh mục sản phẩm: Thiết bị đọc/ghi RFID với ăng ten tích hợp
  • Băng tần: HF (13.56 MHz)
  • Phạm vi đọc: ≤ 35 mm ... ≤ 80 mm
  • Quá trình đọc và ghi của các bộ phát đáp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 15693
  • Truyền thông IO-Link: Tốc độ truyền dữ liệu COM3 (230.4 kBaud), xử lý dữ liệu kích thước 32 bytes

Thiết bị đọc RFID

Thiết bị đọc thẻ RFID RFH6xx

  • Danh mục sản phẩm: Thiết bị đọc/ghi RFID với ăng ten tích hợp
  • Băng tần: HF (13.56 MHz)
  • Phạm vi đọc: ≤ 150 mm / ≤ 240 mm
  • Giao tiếp bộ phát đáp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 15693
  • Các giao thức nhúng cho phép giao tiếp với các công nghệ fieldbus công nghiệp tiêu chuẩn
  • Hỗ trợ sao chép thông số qua thẻ nhớ microSD

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LFV200

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Đo lường: Công tắc
  • Dải nhiệt độ lên tới 150 °C
  • Mở rộng đường ống lên tới 1,200 mm
  • Vật liệu vỏ 316L thép không gỉ
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Transistor output PNP/ Transistor output PNP with IO-Link

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LFV300

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Dải nhiệt độ vận hành: –50 °C ... +250 °C, Xem ghi chú cho thiết bị ATEX
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Double relay (DPDT)/ 1 x PNP/NPN/ NAMUR signal
  • Miễn nhiễm với cặn bẩn
  • Thiết kế hợp vệ sinh theo EHEDG và FDA, tương thích với CIP và SIP
  • Chứng chỉ ATEX

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LBV301

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất rắn
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –50 °C ... +250 °C, Phạm vi nhiệt độ với bộ điều chỉnh nhiệt độ, phát hiện chất rắn trong nước, bộ điều chỉnh nhiệt độ
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Double relay (DPDT)/ 1 x PNP/NPN/ NAMUR signal
  • Chứng nhận ATEX (1D/2D/1G/2G)