• Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Phạm vi đo: 25 mm ... 200 mm
  • Chiều dài thân: 41 mm ... 215 mm
  • Nguồn cấp: 12 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link

  • Phạm vi đo: 10 mm ... 250 mm
  • Độ tuyến tính: ± 10 µm ... ± 100 µm
  • Độ lặp lại: 20 µm/ 200 µm/ 1 µm/ 6 µm
  • Cảm biến nhỏ gọn đo chính xác
  • Kích thước nhỏ và trọng lượng thấp cũng cho phép cài đặt sử dụng trong các ứng dụng
  • Hiệu suất tối ưu ngay cả ở tốc độ sản xuất cao.

  • Phạm vi đo: 26 mm ... 500 mm
  • Độ tuyến tính: ± 8 µm ... ± 1,200 µm
  • Độ lặp lại: 2 µm/ 5 µm/ 10 µm/ 30 µm/ 60 µm/ 75 µm/ 100 µm
  • Đo lường đáng tin cậy không phụ thuộc vào bề mặt, giảm thiểu thời gian ngừng máy
  • Nhiều phạm vi đo lường và đầu ra làm cho nó trở nên lý tưởng để tích hợp hiệu quả về chi phi vào bất kỳ môi trường sản xuất nào
  • Mắt nhận CMOS để do lường độc lập với bề mặt

Phạm vi trung bình

Cảm biến khoảng cách Dx35

  • Phạm vi đo: 50 mm ... 35,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
  • Độ lặp lại: ≥ 0.5 mm
  • Sai số : Typ. ± 10 mm, typ. ± 15 mm
  • Ánh sáng hồng ngoại hoặc ánh sáng đỏ với cấp Laser 1 hoặc 2
  • Đo lường chính xác và đáng tin cậy bất kể màu sắc của đối tượng
  • Giao tiếp linh hoạt: 4 mA đến 20 mA, 0 V đến 10 V, PNP output, NPN output hoặc IO-Link – làm cho việc tích hợp vào hệ thống trở lên đơn giản

Phạm vi trung bình

Cảm biến khoảng cách Dx50

  • Phạm vi đo: 200 mm ... 50,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
  • Độ lặp lại: ≥ 2.5 mm/ ≥ 1 mm/ ≥ 2 mm/ ≥ 0.25 mm
  • Sai số: ± 10 mm/ ± 7 mm/ ± 3 mm
  • Phạm vi nhiệt độ –30 °C đến +65 °C cho phép sử dụng ngoài trời mà không cần làm mát hoặc sưởi ấm bổ sung.
  • Khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh lên tới 40 klx- cho phép sử dụng trong các môi trường khó khăn về mặt quang học.
  • Độ tin cậy cao nhất, khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh và tỷ lệ/ hiệu suất nhờ công nghệ HDDM.

  • Phạm vi đo: 0.15 m ... 300 m, trên dải phản chiếu "Diamond Grade"
  • Độ lặp lại: 0.5 mm/ 1 mm/ 2 mm
  • Sai số: ± 2 mm/ ± 3 mm/ ± 5 mm
  • Mục tiêu: Gương phản xạ
  • Giao tiếp đa dạng: SSI, RS-422, PROFIBUS, HIPERFACE, DeviceNet
  • Màn hình LC được chiếu sáng với thông tin chuẩn đoán
  • Đèn Led đỏ có thể nhìn thấy và giá đỡ có lò xo để căn chỉnh

  • Phạm vi đo: 0.2 m ... 70 m, 90 % remission, 6 % remission
  • Độ lặp lại: 1 mm
  • Sai số: ± 3 mm
  • Mục tiêu: Vật thể tự nhiên
  • Giao tiếp nối tiếp, đầu ra tương tự và kỹ thuật số và các phụ kiện tùy chọn, chẳng hạn như vỏ bảo vệ thời tiết và thiết bị che nắng, đảm bảo tích hợp ứng dụng linh hoạt
  • Vỏ chắc chắn (IP 65) làm bằng hợp kim nhôm có độ bền cao

  • Phạm vi đo: 0.2 m ... 1,500 m, trên dải phản quang"Diamond Grade", 6 % remission, 90 % remission
  • Độ lặp lại: ≥ 1 mm
  • Sai số: Typ. ± 15 mm:
  • Mục tiêu: Vật thể phản xạ / Vật thể tự nhiên
  • Công nghệ Multi-echo có thể ngăn chặn các phản xạ không mong muốn- cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng hơn
  • Cảm biến khoảng cách xa với tia Laser hồng ngoại có công nghệ HDDM +
  • Vỏ chống bụi và chống thấm nước (IP65 hoặc IP67) làm bằng hợp kim nhôm chống ăn mòn cao

Nguyên lý đo siêu âm

Cảm biến khoảng cách UM12

  • Phạm vi hoạt động: 20 mm ... 240 mm
  • Độ phân giải: ≥ 0.069 mm
  • Phát hiện đo lường hoặc định vị bằng công nghệ siêu âm
  • Thiết kế vỏ M12 đã được chứng minh đảm bảo khả năng tương thích với các công nghệ khác
  • Khả năng miễn nhiễm của cảm biến đối với các yếu tố bên ngoài cho phép nó thực hiện các phép đo chính xác ngay cả trong điều kiện bụi, bẩn, ẩm ướt và sương mù
  • Các biến thể với đầu ra kỹ thuật số PNP/NPN hoặc đầu ra analog

Nguyên lý đo siêu âm

Cảm biến khoảng cách UM18

  • Phạm vi hoạt động: 20 mm ... 1,000 mm
  • Độ phân giải: 0.069 mm ... 0.2 mm
  • Công nghệ siêu âm chuẩn xác, đáng tin cậy
  • Đo lường đáng tin cậy, bất kể màu sắc vật liệu, độ trong suốt, độ bóng hoặc ánh sáng xung quanh
  • Tích hợp dễ dàng do vỏ M18 ngắn, thẳng hoặc góc cạnh
  • Tín hiệu đo lường có bộ lọc và bù nhiệt độ là cho kết quả đo đáng tin cậy của quá trình

Nguyên lý đo siêu âm

Cảm biến khoảng cách UM30

  • Phạm vi hoạt động: 30 mm ... 6,000 mm
  • Độ phân giải: ≥ 0.18 mm
  • Chế độ ObSB cho phép phát hiện bất kỳ đối tượng nào giữa cảm biến và nền được được dạy sẵn
  • Đo lường đáng tin cậy, bất kỳ màu sắc vật liệu nào, độ bóng hoặc ánh sáng xung quanh
  • Phạm vi đo lên tới 8,000 mm
  • Miễn nhiễm bụi, bẩn, ẩm ướt và sương mù

Nguyên lý đo siêu âm

Cảm biến khoảng cách UD18

  • Phạm vi đo: 20 mm ... 60 mm, 40 mm ± 3 mm (cài đặt mặc định)/ 30 mm ... 70 mm, 50 mm ± 3 mm (cài đặt mặc định)
  • Độ phân giải: 1 lớp vật liệu
  • Phân loại vật liệu: Không có lớp, 1 lớp, 2 lớp
  • Khả năng phát hiện đáng tin cậy trong điều kiện bụi, bẩn và ẩm ướt nhờ khả năng miễn nhiễm của công nghệ siêu âm đối với những môi trường