Quét Laser ứng dụng an toàn

Cảm biến quét laser 2D an toàn Microscan3

  • Ứng dụng: Trong nhà
  • Vùng bảo vệ: 4 m / 5.5 m / 9 m
  • Vùng cảnh báo: 40 m / 64 m
  • Góc quét: 275°
  • Số fields: 8 / 4 / 128
  • Tính sẵn sàng và năng suất của máy rất cao nhờ công nghệ quét HDDM® an toàn đã được cấp bằng sáng chế
  • Dữ liệu đo lường chính xác thông qua truyền thông Ethernet

Quét Laser ứng dụng an toàn

Cảm biến quét laser 2D an toàn S300 Standard

  • Ứng dụng: Trong nhà
  • Vùng bảo vệ: 2 m / 3 m
  • Vùng cảnh báo: 8 m
  • Góc quét: 270°
  • Số trường hợp giám sát: 1
  • Đầu ra dữ liệu đo được thông qua RS-422

Quét Laser ứng dụng an toàn

Cảm biến quét laser 2D an toàn S3000 Standard

  • Ứng dụng: Trong nhà
  • Vùng bảo vệ: 4 m / 5.5 m / 7 m
  • Vùng cảnh bảo: 49 m
  • Góc quét: 190°
  • Số fields: 4
  • Số trường hợp giám sát: 1
  • Giao diện (EFI) cho giao tiếp Sick đáng tin cậy
  • Tích hợp giám sát thiết bị ngoài (EDM)

Thiết bị đọc code 1D

Thiết bị đọc mã code 1D CLV60x

  • Đọc code: 1D
  • Cảm biến: Cảm biến dòng CMOS
  • Độ phân giải: 2,048 px
  • Tần số quét: 750 Hz
  • Độ phân giải code: 0.125 mm ... 0.5 mm
  • Khoảng cách đọc: 15 mm ... 105 mm
  • Truyền thông RS-232 hoặc USB để kết nối với điều khiển hoặc máy tính công nghiệp

Thiết bị đọc code 1D

Thiết bị đọc mã code 1D CLV63x

  • Đọc code: 1D
  • Độ phân giải code: 0.2 mm ... 1 mm
  • Khoảng cách đặt: 44 mm ... 735 mm
  • Công nghệ SMART nâng cao đọc các mã bị hỏng và bị che khuất một phần, tăng tỷ lệ đọc
  • Cảm biến có nhiều khoảng cách đọc, tầm dài, tầm trung, tầm ngắn. Tất cả các model như cảm biến quét đường, lưới và gương dao động cũng như các model Ethernet đều có sẵn
  • Phần mềm cấu hình SOPAS tiên tiến, dễ sử dụng

Thiết bị đọc RFID

Thiết bị đọc thẻ RFID RFH5xx

  • Danh mục sản phẩm: Thiết bị đọc/ghi RFID với ăng ten tích hợp
  • Băng tần: HF (13.56 MHz)
  • Phạm vi đọc: ≤ 35 mm ... ≤ 80 mm
  • Quá trình đọc và ghi của các bộ phát đáp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 15693
  • Truyền thông IO-Link: Tốc độ truyền dữ liệu COM3 (230.4 kBaud), xử lý dữ liệu kích thước 32 bytes

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LFV200

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Đo lường: Công tắc
  • Dải nhiệt độ lên tới 150 °C
  • Mở rộng đường ống lên tới 1,200 mm
  • Vật liệu vỏ 316L thép không gỉ
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Transistor output PNP/ Transistor output PNP with IO-Link

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LFV300

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Dải nhiệt độ vận hành: –50 °C ... +250 °C, Xem ghi chú cho thiết bị ATEX
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Double relay (DPDT)/ 1 x PNP/NPN/ NAMUR signal
  • Miễn nhiễm với cặn bẩn
  • Thiết kế hợp vệ sinh theo EHEDG và FDA, tương thích với CIP và SIP
  • Chứng chỉ ATEX

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LBV301

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất rắn
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –50 °C ... +250 °C, Phạm vi nhiệt độ với bộ điều chỉnh nhiệt độ, phát hiện chất rắn trong nước, bộ điều chỉnh nhiệt độ
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Double relay (DPDT)/ 1 x PNP/NPN/ NAMUR signal
  • Chứng nhận ATEX (1D/2D/1G/2G)

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức UP56

  • Nguyên lý đo: Cảm biến siêu âm
  • Ứng dụng: Chất lỏng, chất rắn
  • Đo lường: Công tắc, liên tục
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –25 °C ... +70 °C
  • Tín hiệu đầu ra: 1 x PNP + 4 mA ... 20 mA / 0 V ... 10 V/ 2 x PNP/ 2 x NPN/ Push-pull: PNP/NPN; IO-Link 1.1
  • Bộ chuyển đổi được bảo vệ bởi vỏ PVDF để tăng độ bền
  • 3-trong-1: Đo liên tục, tín hiệu số và màn hiển thị

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức UP56 PURE

  • Nguyên lý đo: Cảm biến siêu âm
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Đo lường: Công tắc, liên tục
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –25 °C ... +85 °C
  • Tín hiệu đầu ra: 1 x PNP + 4 mA ... 20 mA / 0 V ... 10 V/ 4 mA ... 20 mA/ 4 mA ... 20 mA, 2-dây
  • Màng phủ PTFE và kết nối GF D40 bằng PTFE
  • Các phép đo có độc chính xác cao, ngay cả chất lỏng dao động mạnh

Cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất PAC50

  • Loại thiết bị: Công tắc áp suất
  • Phạm vi đo: –1 bar ... 0 bar; –1 bar ... +1 bar; 0 bar ... +6 bar; 0 bar ... +10 bar; –1 bar ... 10 bar (đồng hồ đo áp suất)
  • Độ chính xác: ≤ ± 1.5 % of the span
  • Tín hiệu đầu ra: Cấu hình đầu ra PNP, NPN hoặc push-pull analog output signal plus optional IO-Link
  • Phạm vi đo được hiển thị lên đồng hồ (chân không và áp suất quá quá áp)
  • Màn hình 2 màu (xanh, đỏ) hiển thị rõ ràng trạng thái của tín hiệu đầu ra (trong hoặc ngoài vật phát hiện)