Cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất PHT

  • Loại thiết bị: Điều khiển áp suất
  • Màn hình 2 màu (xanh, đỏ) hiển thị rõ ràng trạng thái tín hiệu của đầu ra (trong hoặc ngoài phạm vi mục tiêu)
  • Phạm vi đo:

Đồng hồ áp suất: 0 bar ... 0.25 bar up to 0 bar ... 25 bar

Áp suất tuyệt đối: 0 bar ... 0,25 bar up to 0 bar ... 16 bar

Áp suất hỗ hợp: –1 bar ... 0 bar up to –1 bar ... +15 bar

  • Độ chính xác: ≤ ± 0.25 % / ≤ ± 0.5 %
  • Tín hiệu đầu ra: Analog

Cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất PBT

  • Loại thiết bị: Điều khiển áp suất
  • Dải đo

Đồng hồ áp suất: 0 bar ... 0.05 bar up to bar ... 1000 bar

Áp suất tuyệt đối: 0 bar ... 0.1 bar up to 0 bar ... 25 bar

Áp suất hỗn hợp: –1 bar ... 0 bar up to –1 bar ... +24 bar

  • Độ chính xác: ≤ ± 1 % of the span/ ≤ ± 0.5 % of the span/ ≤ ± 0.25 % of the span/ ≤ ± 0.6 % of the span
  • Tín hiệu đầu ra: Analog 4 mA ... 20 mA, 0 V ... 5 V hoặc 0 V ... 10 V

Cảm biến nhiệt độ

Cảm biến nhiệt độ TBS

  • Dải đo hoạt động –20 °C ... +120 °C
  • Pt1000 element, độ chính xác class A theo (IEC 60751)
  • Độ chính xác của phần tử cảm biến: ≤ ± (0.15 °C + 0.002 |t|)
  • Rất đáng tin cậy: Vỏ chống tia nước, vật liệu cao cấp, thiết kế chắc chắn và công nghệ đã được kiểm chứng thực tế
  • Tín hiệu đầu ra có thể lựa chọn PNP hoặc NPN, đầu ra analog 4 mA ... 20 mA hoặc 0 V ... 10 V

Cảm biến nhiệt độ

Cảm biến nhiệt độ TBT

  • Thiết bị đo nhiệt độ đã được kiểm nghiệm
  • Phạm vi đo: –50 °C +150 °C/ –50 °C +250 °C
  • Độ chính xác phần tử cảm biến: Class A according to IEC 60751
  • Độ chính xác của đầu do đo lường: ≤ ± 0.1 % of span
  • Tín hiệu đầu ra và tải Ohmic max RA: Pt100, 4-dây, 4 mA ... 20 mA, 2-dây (RA ≤ (L+ – 10 V) / 0.028 A [Ohm])
  • Cáp kết nối: Cáp bắt vít M16 x 1.5, IP65/ Cáp bắt vít M16 x 1.5, IP67

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Profile cylinder/ Tie rod cylinder/ Round body cylinder/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Chiều dài thân: 24 mm
  • Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra: NC / NO
  • Có thể hoạt động ở nhiệt độ lên tới 100 °C
  • Vỏ bảo vệ vô cùng chắc chắn, cấp bảo vệ lên tới IP 67, IP 68 hoặc IP 69K kéo dài tuổi thọ của thiết bị

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Profile cylinder/ Tie rod cylinder/ Round body cylinder/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Chiều dài thân: 29.5 mm / 32.5 mm
  • Nguồn cấp: 5 V AC/DC ... 30 V AC/DC/ 5 V AC/DC ... 230 V AC/DC/ 5 V AC/DC ... 120 V AC/DC/ 10 V AC/DC ... 48 V AC/DC
  • Đèn LED chỉ thị trạng thái đầu ra (phụ thuộc vào từng loại)
  • Cấp bảo vệ: IP 67

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2/ SMC cylinders with C-slot
  • Phạm vi đo: 32 mm ... 256 mm
  • Chiều dài thân: 45 mm ... 269 mm
  • Nguồn cấp: 15 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2/ Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders
  • Chiều dài thân: 23.7 mm
  • Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
  • Vỏ vô cùng chắc chắn với cấp bảo vệ IP 67, IP 68 hoặc IP 69K kéo dài tuổi thọ của thiết bị
  • Đèn LED chỉ trạng thái của đầu ra

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển: SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Độ dài thân: 26.3 mm
  • Nguồn cấp: 5 V AC/DC ... 120 V AC/DC
  • Đèn LED chỉ trạng thái đầu ra

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Phạm vi đo: 25 mm ... 200 mm
  • Chiều dài thân: 41 mm ... 215 mm
  • Nguồn cấp: 12 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link

  • Phạm vi đo: 10 mm ... 250 mm
  • Độ tuyến tính: ± 10 µm ... ± 100 µm
  • Độ lặp lại: 20 µm/ 200 µm/ 1 µm/ 6 µm
  • Cảm biến nhỏ gọn đo chính xác
  • Kích thước nhỏ và trọng lượng thấp cũng cho phép cài đặt sử dụng trong các ứng dụng
  • Hiệu suất tối ưu ngay cả ở tốc độ sản xuất cao.

  • Phạm vi đo: 26 mm ... 500 mm
  • Độ tuyến tính: ± 8 µm ... ± 1,200 µm
  • Độ lặp lại: 2 µm/ 5 µm/ 10 µm/ 30 µm/ 60 µm/ 75 µm/ 100 µm
  • Đo lường đáng tin cậy không phụ thuộc vào bề mặt, giảm thiểu thời gian ngừng máy
  • Nhiều phạm vi đo lường và đầu ra làm cho nó trở nên lý tưởng để tích hợp hiệu quả về chi phi vào bất kỳ môi trường sản xuất nào
  • Mắt nhận CMOS để do lường độc lập với bề mặt