Lựa chọn thông minh

  • Tốc độ dây chuyền (tối đa): Smartlase C150 / C150S: 125 m/phút; Smartlase C350/ C350 L / C350 S: 250 m/phút
  • Tốc độ in (tối đa): Smartlase C150/ C150S: 900 kí tự/giây; Smartlase C350/ C350 L / C350 S: 1800 kí tự/giây
  • Số dòng in: Giới hạn bởi chiều cao kí tự và vùng in cho phép
  • Chiều cao kí tự: từ 1 đến 500 mm
  • Kiểu kí tự: Chinese, Latin and Unicode fonts

Máy in Laser

Máy in Laser C350HD

  • Số dòng in: giới hạn bởi chiều cao và giới hạn vùng in cho phép
  • Chiều cao kí tự: từ 1 đến 335 mm
  • Dễ dàng chuyển đổi góc đầu in 0° hoặc 90°
  • Với vùng in rộng, làm giảm tối đa số lượng máy laser trên 1 chuyền: 1 máy độ rộng vùng in là 335 mm; 2 máy độ rộng vùng in là 670 mm; 3 máy độ rộng vùng in là 1005 mm
  • Giải pháp 2 máy laser: in được lên đến 10 lane với tốc độ 60 nhịp/phút (600 sản phẩm/phút)
  • Giải pháp 3 máy laser: in được lên đến 15 lane với tốc độ 60 nhịp/phút (720 sản phẩm/phút)

Máy in Laser

Máy in Laser F500

  • Số dòng in: được giới hạn bởi chiều cao của kí tự và vùng in cho phép
  • Phông chữ: English/Latin character/numerals; Unicode: Katakana/Hiragana/Kanji (JIS Level 1 và Level 2); Chinese (GB2312 No.1 và No.2)/Symbols
  • 1D và 2D barcodes (tĩnh hay động) NW-7, JAN (EAN)/UPC , GS1 DataMatrix , JAN(EAN)/UPC CC-A, CC-B GS1 DataBar: CC-A, CC-B GS1-128 CC-A, CC-B, CC-C
  • Logo, hình ảnh trong file định dạng: DXF, BMP, JPG, GIF, PNG, ICO, VGF, PLT, PCX, TIFF, TGA
  • Số tuần tự, số liên tục, ngày giờ tự cập nhật, mã ca, thời gian thực; in mã online lấy dữ liệu từ hệ thống máy khác (như máy cân trọng lượng….)
  • In text dạng thẳng, dạng vòng cung, dạng vòng tròn; xoay chữ, in chữ có nội dung dãn ra hay co lại, vv...