• Mức độ an toàn: Type 4, PL e, SIL3, SILCL3
  • Độ phân giải: 14 mm ... 40 mm
  • Phạm vi nhận biết: 10 m / 21 m
  • Vùng bảo vệ: 50 mm ... 1,800 mm
  • Căn chỉnh và chuẩn đoán dễ dàng, tiết kiệm thời gian nhờ màn hiển thị LED 7 thanh
  • Tăng tính linh hoạt và giảm độ phức tạp của hệ thống dây dẫn thông qua việc xếp tầng lên tối đa 3 hệ thống
  • Cấu hình và chuẩn đoán qua PC

  • Mức độ an toàn: Type 4, PL e, SIL3, SILCL3
  • Phạm vi: 70 m
  • Số chùm tia: 2 ... 8
  • Độ phân giải chùm tia: 220 mm ... 600 mm
  • Thiết kế mạnh mẽ với khả năng chống chịu thay đổi môi trường ở mức độ cao đảm bảo tính sẵn sàng cho máy, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt
  • Màn hình led 7- thanh
  • Các tính năng tùy chọn: Hỗ trợ căn chỉnh bằng Laser, giao diện LED hoặc AS-I

Cảm biến tương phản

Cảm biến tương phản KTM Prime

  • Phạm vi nhận biết: 11 mm / 12.5 mm
  • Nguồn sáng: LED RGB/ LED trắng
  • Công nghệ LED 3 màu đáng tin cậy, với các dấu tương phản được phát hiện ngay cả trong điều kiện độ tương phản yếu
  • Nâng cao chẩn đoán và hiển thị các thông số của cảm biến, cũng như thay đổi định dạng dễ dàng và nhanh chóng, các thông số cài đặt có thể được truyền thông qua IO-Link

Cảm biến tương phản

Cảm biến tương phản KTX Prime

  • Phạm vi nhận biết: 13 mm/ 40 mm/ 25 mm/ 70 mm/ 150 mm/ 200 mm
  • Nguồn sáng: LED RGB
  • Phát hiện độ tương phản với công nghệ TwinEye đã được thử nghiệm và kiểm tra. Loại vỏ truyền thống đã được cải tiến mang lại hiệu suất cảm biến tốt nhất
  • Công nghệ TwinEye cho hiệu suất tốt hơn trên các vật liệu bóng hoặc gồ ghề - giúp giảm thiểu thời gian ngừng máy và quy trình được ổn định hơn
  • Chuẩn đoán và hiển thị cũng như thay đổi định dạng dễ dàng thông qua IO-Link

Cảm biến tương phản

Cảm biến tương phản KTS Prime

  • Phạm vi nhận biết: 25 mm/ 13 mm/ 40 mm/ 70 mm/ 150 mm
  • Nguồn sáng: LED White/ LED RGB
  • Công nghệ TwinEye cải tiến để phát hiện độ tương phản tốt hơn
  • Công nghệ TwinEye cho hiệu suất tốt hơn trên các vật liệu bóng hoặc gồ ghề - giúp giảm thiểu thời gian ngừng máy và quy trình được ổn định hơn
  • Chuẩn đoán và hiển thị cũng như thay đổi định dạng dễ dàng thông qua IO-Link

Cảm biến màu

Cảm biến màu CSM

  • Phạm vi nhận biết: 12.5 mm
  • Kích thước điểm sáng: 1.5 mm x 6.5 mm
  • Đầu ra (kênh): 1 màu / 8 màu thông qua IO-Link
  • Dung sai màu phổ rộng cho phép khả năng ứng dụng linh hoạt
  • Khả năng hiển thị và chuẩn đoán thông minh, nâng cao, cũng như thay đổi định dạng nhanh chóng và dễ dàng nhờ chức năng IO-Link

Cảm biến màu

Cảm biến màu CS8

  • Phạm vi nhận biết: 12.5 mm/ 60 mm
  • Kích thước điểm sáng: 2 mm x 4 mm/ 13 mm x 13 mm
  • Đầu ra (kênh): 1 màu / 4 màu
  • Màu sắc có độ phân giải cao có thể được kết hợp chính xác để tăng độ tin cậy
  • Màn hình biểu đồ dạng cột cung cấp thông tin về chất lượng màu sắc và độ tin cậy phát hiện, đảm bảo giám sát quy trình đơn giản

Cảm biến huỳnh quang

Cảm biến phát quang LUTM

  • Phạm vi nhận biết: 12.5 mm
  • Nguồn sáng: LED, tia cực tím
  • Tần số chuyển mạch được tăng lên giúp cải thiện hiệu suất máy
  • Chuẩn đoán nâng cao, thông minh và hiển thị các thông số của cảm biến, cũng như thay đổi cấu hình một cách nhanh chóng và dễ dàng nhờ chức năng IO-Link

Cảm biến huỳnh quang

Cảm biến phát quang LUT9

  • Phạm vi nhận biết: 10 mm/ 20 mm/ 40 mm/ 50 mm/ 90 mm/ 150 mm
  • Nguồn sáng: LED tia cực tím/ LED xanh dương
  • Dung sai phạm vi nhận biết dài giúp cho việc điều chỉnh độ cao cơ học của cảm biến trên máy ít hơn
  • Thông qua IO-Link, cảm biến có thể được cấu hình và giám sát bởi hệ thống điều khiển trung tâm, cho phép thu thập dữ liệu và chẩn đoán đơn giản, tiết kiệm chi phí
  • Bộ lọc giúp triệt tiêu sự phát quang nền hiệu quả, đảm bảo độ tin cậy

Cảm biến dạng kìm fork

Cảm biến Fork WF

  • Nguyên lý cảm biến: Nguyên lý phát hiện quang học
  • Chiều rộng kìm: 2 mm ... 225 mm
  • Chiều sâu kìm: 40 mm ... 95 mm
  • Vật nhỏ nhất phát hiện được: 0.2 mm
  • Nguồn sáng: LED hồng ngoại
  • Cài đặt thân thiện với người dùng thông qua IO-Link, nút dạy, hoặc các nút +/-
  • Thời gian đáp ứng nhanh: 100 μs

Cảm biến dạng kìm fork

Cảm biến Fork WFS

  • Nguyên lý cảm biến: Nguyên lý phát hiện quang học
  • Chiều rộng kìm: 3 mm
  • Chiều sâu kìm: 42 mm
  • Vật nhỏ nhất phát hiện được: Khoảng cách giữa các nhãn / Kích thước nhãn: 2 mm
  • Nguồn sáng LED hồng ngoại
  • Nhờ IO-Link hoặc chế độ dạy ngoài, ngưỡng chuyển đổi có thể được điều chỉnh trong khi dây chuyền đang chạy, tăng độ tin cậy cho quy trình
  • Phần vỏ nhựa với cấp bảo vệ IP65
  • Thời gian đáp ứng nhanh: 50 μs

Cảm biến dạng kìm fork

Cảm biến Fork UF

  • Nguyên lý cảm biến: Nguyên lý phát hiện sóng siêu âm
  • Chiều rộng kìm: 3 mm
  • Chiều sâu kìm: 69 mm
  • Vật nhỏ nhất phát hiện được: Khoảng cách giữa các nhãn/Kích thước nhãn: 2 mm
  • Tính linh hoạt cao: UF xác định nhãn một cách đáng tin cậy – bất kể chúng trong suốt, mờ đục hay được in
  • Độ tin cậy của quá trình cao: Công nghệ siêu âm ngăn chặn phát hiện sai, có thể do ánh sáng xung quanh hay bề mặt sáng bóng