Đặc tính:
- Tốc độ in:
In tĩnh: lên đến 700 mm/s
In động: 10 đến 1200 mm/s (combined)
In động: 10 đến 1800 mm/s (shuttled).
- Vùng in:
In tĩnh: 53mm x 75 mm
In động: 53 mm x 750 mm (combined/application dependent)
In động: 53 mm x 100 mm (shuttled).
- Tự động nhận và cài đặt thông số đầu in.
- Tự động phát hiện điểm lỗi đầu in.
- Thay đổi đầu in nhanh chóng.
- Dễ dàng chuyển đổi hướng in từ phải qua trái hoặc ngược lại dễ dàng mà không cần thêm bất cứ linh kiện nào.
- Khoảng cách giữa 2 bản tin: 0.5 mm.
- Mã ca và số nhảy tự động.
- Trường người dùng tự nhập (bao gồm cả kí tự và số).
- Chế độ in tốc độ cao.
- Chế độ tiết kiệm ribbon: Radial ribbon save, Interlaced mode, Radial mode 1, Radial mode 2, Radial interlaced, Whitespace, Radial whitespace, Step advance.
- Đặc tính: Hổ trợ đầy đủ TrueType font bản tin với thời gian thực, ngày tháng và tự động cập nhật hạn sử dụng, barcode: ITF, Code 39, Code 128, EAN 128, EAN 8, EAN 13, UPC A, UPC E, RSS linear, PDF 417, ID Matrix, QR và Composite RSS barcodes.
Thông số vận hành:
- Giao diện: 10.1” , màn hình màu 1024 x 600, cảm ứng để chọn bản tin, nhập giá trị vào trường người dụng tự nhập, chẩn đoán lỗi và cài đặt hệ thống.
- Chức năng MI Sigma.
- Tính năng giám sát trạng thái in nâng cao.
- Tùy chỉnh màn hình giao diện sử dụng.
- Hướng dẫn trợ giúp bằng hình ảnh: thay thế ribbon, vệ sinh đầu in, thay thế đầu in.
- Điều chỉnh thông số in đơn giản.
- Chức năng Master/slave cho phép master điểu khiển lên 7 slaves
- Thay đổi mật khẩu bảo vệ các cấp độ người dùng
- Xem trước nội dung bản tin in ra trên giao diện người sử dụng.
- Đầy đủ chẩn đoán trạng thái máy.
- Đầy đủ đèn hiển thị trạng thái.
- Giao diện phần cứng: Ngõ vào: “tín hiệu in” và 1 ngõ vào cấu hình, ngõ ra: lỗi, cảnh báo, và 2 ngõ ra cấu hình.
- Giao diện phần mềm: USB để tải bản tin hình ảnh, cài đặt và tệp dữ liệu. RS232, chuẩn giao tiếp Ethernet. Giao thức giao tiếp với máy tính, PLC and máy đóng gói, và điều khiển thông qua web server.
Thông số khác:
- Nguyên liệu sử dụng: đa dạng loại ribbon và màu sắc.
- Chiều dài ribbon tối đa: lên đến 1100 m.
- Chiều rộng ribbon nhỏ nhất: 20 mm.
- Chiều rộng ribbon tối đa: 55 mm.
- Trọng lượng: máy in: 7.8 kg, bộ điều khiển: 4.5 kg.
- Nguồn điện sử dụng: 90 – 264 V; tần số 47/63 Hz; công suất 150 VA.
- Nguồn khí: 6 bar/90 psi (tối đa) khô, sạch.
- Khí tiêu thụ: thấp đến 0.4 ml/bản tin tại 2.5 bar.
- Hoạt động ở môi trường có nhiệt độ : 0 – 40 °C .
- Độ ẩm: 10% to 90% không ngưng tụ.
Phụ kiện lựa chọn:
- Detect-Plus: kiểm tra code.
- In mã khuyên mãi.
- Tùy chọn IP bảo vệ cao hơn.
- WEB Browser và hổ trợ giao thức VNC.
Phần mềm:
- Phần mềm CoLOS® Free 6.0 để soạn thảo các bản tin đơn giản.