Đặc tính:
- Phương thức in: in truyền nhiệt hoặc in trực tiếp
- 10 bộ đếm độc lập
- Máy in: 2620: 168 mm, 200 dpi (8 dots/mm); 2630: 162 mm, 300 dpi (12 dots/mm)
- Tốc độ in tối đa: 300 mm/s
- Cơ cấu cánh tay xoay linh hoạt có thể dán được 1 mặt hoặc 2 mặt của pallet
- Thời gian một chu trình dán nhãn: Dán 1 mặt trước: 7 s; Dán 1 mặt bên: 10 s; Dán 2 mặt: 20 s
- Fonts: 16 loại font khách nhau
- Có thể tải TrueType font
- Hỗ trợ dành cho font Unicode
- Định dạng tệp ảnh: BMP, WMF, PCX, PNG, ICO, GIF, TIFF, JPEG
- Hỗ trợ các loại barcode và 2D code
Thông số vận hành:
- Màn hình điều khiển trực quan, hiển thị thông tin trạng thái máy với nhiều ngôn ngữ
- Bảng nút điều khiển: start, pause, print
- Tính năng an toàn: tự động ngắt hơi khi khi cơ cấu dán nhãn gặp sự cố.
- Nút điều khiển và dừng máy khẩn cấp
- Cổng tín hiệu/ giao tiếp: 2 ngõ vào opto , 5 ngõ ra rơ le, 24 VDC; Cổng nối tiếp RS-232, 300 – 115 200 bps; Cổng Ethernet 10/100 (LPD, R Telnet, FTP, web server)
- Có chế độ: tự in và dán nhãn lại khi hệ thống camera kiểm tra code không đọc được nội dung nhãn đã dán trên pallet.
Thông số khác:
- Loại nhãn: nhãn tự dính cắt khuôn
- Kích thước tiêu chuẩn: Khổ A5 ( 148mm x 210 mm )
- Cuộn nhãn tiêu chuẩn: nhãn mặt ngoài
- Kích thước nhãn tối đa: 178 mm
- Đường kính cuộn nhãn tối đa: 350 mm (khoảng 2,550 nhãn/ cuộn)
- Đường kính lõi: 76 mm
- Chiều dài ribbon: 560 m
- Đường kính lõi cuộn ribbon: 25 mm
- Có 2 phiên bản: đặt bên trái hoặc bên phải dây chuyền sản xuất (frontside, backside)
- Độ ẩm môi trường hoạt động: 20 to 85%
- Nguồn cấp: 110/240 VAC; 50/60 Hz
- Nguồn cấp khí nén : 6 bars, sạch và khô
Phụ kiện lựa chọn:
- Hệ thống camera kiểm tra barcode