Sản phẩm | Mã | Độ rộng khe | Độ sâu khe | Ngõ ra | Chọn chế độ ngõ ra | Kiểu kết nối |
Vật liệu vỏ |
WFM180-120P321 | 6037836 | 180 mm | 124 mm | PNP | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM120-120P311 | 6037833 | 120 mm | 124 mm | PNP | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM80-60P321 | 6037828 | 80 mm | 60 mm | PNP | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM180-120N311 | 6037839 | 180 mm | 124 mm | NPN | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM80-60P311 | 6037829 | 80 mm | 60 mm | PNP | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM30-40N311 | 6037822 | 30 mm | 42 mm | NPN | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM50-60N321 | 6037826 | 50 mm | 60 mm | NPN | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM80-60N321 | 6037830 | 80 mm | 60 mm | NPN | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM30-40N321 | 6037821 | 30 mm | 42 mm | NPN | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM120-120P321 | 6037832 | 120 mm | 124 mm | PNP | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM30-40P121 | 6037823 | 30 mm | 42 mm | PNP | Dark switching | Cable, 3-wire | kim loại |
WFM30-40P311 | 6037820 | 30 mm | 42 mm | PNP | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM120-120N311 | 6037835 | 120 mm | 124 mm | NPN | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM180-120N321 | 6037838 | 180 mm | 124 mm | NPN | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM50-60N311 | 6037827 | 50 mm | 60 mm | NPN | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM30-40N111S02 | 6051399 | 30 mm | 42 mm | NPN | Light switching | Cable, 3-wire | kim loại |
WFM180-120P311 | 6037837 | 180 mm | 124 mm | PNP | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM50-60P321 | 6037824 | 50 mm | 60 mm | PNP | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM30-40P121S01 | 6043001 | 30 mm | 42 mm | PNP | Dark switching | Cable, 3-wire | kim loại |
WFM50-60P311 | 6037825 | 50 mm | 60 mm | PNP | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM80-60N311 | 6037831 | 80 mm | 60 mm | NPN | Light switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM36-28P521S03 | 6070062 | 36 mm | 28 mm | PNP | Dark switching | Cable with MOLEX-connector, 4-pin | nhựa |
WFM30-40P321 | 6037819 | 30 mm | 42 mm | PNP | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
WFM30-40P111 | 6052441 | 30 mm | 42 mm | PNP | Light switching | Cable, 3-wire | kim loại |
WFM30-40N121 | 6058973 | 30 mm | 42 mm | NPN | Dark switching | Cable, 3-wire | kim loại |
WFM120-120N321 | 6037834 | 120 mm | 124 mm | NPN | Dark switching | Connector M8, 3-pin | kim loại |
Cảm biến FORK WFM
- Cảm biến Fork plug-and-play – kết nối và bắt đầu.
- Các cảm Fork WFM có thể được lắp đặt nhanh chóng và dex dàng nhờ vào tính năng plug and play.
- Đèn chỉ thị nhận tín hiệu màu vàng của chúng có thể nhìn thấy xung quanh, cung cấp phản hồi tối ưu sự chuyển đổi của WFM. Vì bộ phát và bộ nhận được tích hợp trong cùng một thiết bị, không cần thực hiện bất kỳ công việc căn chỉnh phức tạp nào, cho phép các tác vụ phát hiện được chuẩn bị và hoàn thành nhanh chóng và dễ dàng.
- WFM có vỏ nhôm chắc chắn và có sẵn trong năm thiết kế khác nhau với độ rộng khe từ 30 mm đến 180 mm và độ sâu khe từ 40 mm đến 120 mm.
- Các cảm biến Fork của SICK phù hợp với nhiều ứng dụng, chẳng hạn như phát hiện các bộ phận trong quá trình sản xuất, kiểm tra xem các đối tượng khác nhau có mặt hay không, hoặc các quá trình vận chuyển nội bộ.
Danh mục: SICK, Cảm biến dạng kìm fork, Cảm biến nhận biết dấu Mark
Từ khóa: cảm biến, Sick, FORK WFM, cảm biến dạng kìm
Sơ lược:
- Các tham số cố định đảm bảo một mức độ an toàn hoạt động cao với việc đưa vào hoạt động cực kỳ đơn giản
- Led đỏ có thể nhìn thấy giúp dễ dàng căn chỉnh WFM
- Đèn tín có thể nhìn thấy từ xung quanh giúp kiểm soát quá trình liên tục
- Nhiều kích thước khe giúp dễ dàng lắp đặt ở nhiều trường hợp
- Vỏ nhôm chắc chắn phù hợp sử dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt
Tính năng:
- Ánh sáng phát ra màu đỏ có thể nhìn thấy rõ ràng
- Không cần thiết lập: Cảm biến sẵn sàng hoạt động ngay lập tức
- Đèn tín hiệu có thể nhìn thấy xung quanh
- 5 kích cỡ khác khe nhau với độ sâu tối đa 120 mm và chiều rộng tối đa 180 mm
- Vỏ nhôm M12 ổn định với cấp bảo vệ IP 67″
Sản phẩm liên quan
SALE
- Cảm biến màu tốc độ cao CSS/CSX đặc trưng bởi tần số chuyển mạch cao và điều chỉnh độ nhạy chính xác, vô cấp.
- Cảm biến có thể được cấu hình nhanh chóng và chính xác cho ứng dụng cụ thể bằng cách thiết lập trong phần mềm SOPAS.
- Lưu trữ lên đến 24 màu cho mỗi nhiệm vụ nhận diện (job)
- Giao diện IO-Link; phần mềm SOPAS thiết lập theo ứng dụng cụ thể
SALE
- Lọc hàng hóa đơn giản và thông minh
- PLG được lắp đặt tại mỗi khu trữ và có đèn LED được tích hợp để hiển thị vị trí lựa chọn. Dải quang một mặt của PLG tiết kiệm không gian trong thùng và giảm thiệt hại về chi phí lắp đặt.
- Đèn LED tích hợp giảm thời gian tìm kiếm của người lựa chọn đơn hàng
- Phạm vi quét lên đến 2 m
SALE
- Cảm biến vị trí cho xi lanh và truyền động khí nén
- Lắp đặt đơn giản vì không cần các yếu tố vị trí hoặc các thành phần cơ khí bổ sung để kết nối với thanh piston
- Có thể cài đặt nâng cao qua IO-Link
- Cảm biến cói phạm vi đo từ 107 mm đến 1,007 mm
SALE
- Giải pháp thông minh cho các nhiệm vụ phát hiện khó khăn
- Với bộ khuếch đại quang học opto-electronic WLL80, SICK đang tạo ra một thế hệ mới của bộ khuếch đại cho việc tích hợp linh hoạt cảm biến quang trong không gian hẹp.
- WLL80 thông minh có IO-Link và có thể làm cho quy trình càng hiệu quả hơn với nhiều Smart Tasks. Nhờ IP54, nó được bảo vệ khỏi bụi và nước phun trong quá trình hoạt động. Việc điều chỉnh ngưỡng liên tục đảm bảo hiệu suất tốt trong thời gian dài với yêu cầu bảo dưỡng tối thiểu.
- Ngoài thời gian phản hồi nhanh và phạm vi phát hiện cao, nó được đặc trưng bởi việc tham số hóa linh hoạt và thân thiện với người dùng qua màn hình OLED hoặc IO-Link. Dù là phiên bản đơn lẻ hay bus, WLL80 phù hợp cho một loạt các ứng dụng nhờ vào danh sách sản phẩm sợi quang đa dạng.
SALE
Cảm biến điều khiển chuyển động
- Đo độ nghiêng trên hai trục mà không bị can thiệp lẫn nhau
- Tín hiệu đầu ra đáng tin cậy nhờ bộ lọc kỹ thuật số có thể cấu hình
- Độ phân giải cao (0.01°) và độ chính xác (±0.1° điển hình)
- Có thể lập trình với công cụ PGT-12-Pro