Đặc tính:
- Chu kỳ Sine/cosine trên mỗi vòng quay: 1,024
- Số vòng quay tuyệt đối có thể xác định: 1
- Tổng số bước: 32,768
- Bước đo: 0.3 ″ Để nội suy các tín hiệu Sine/ Cosine, e. g., 12 bits
- Tích phân phi tuyến tính: Typ. ± 45 ″ Giới hạn sai số để đánh giá chu kỳ sine/cosine, không có lực căng cơ học của khớp nối trục động cơ”
- Sai số phi tuyến tính: ± 7 ″ Tính phi tính trong khoảng thời gian sine/ cosine”
- Tốc độ hoạt động: ≤ 6,000 min⁻¹,
- Vùng nhớ: 128 Byte
- Loại mã: Binary
- Trình tự mã: Tăng, khi quay trục, đối với quay theo chiều kim đồng hồ nhìn theo hướng “A”( xem trên bản vẽ)
- Giao tiếp: HIPERFACE®
Cơ khí/ điện:
- Thiết kế kỹ thuật: Trục côn
- Đường kính trục: M4
- Độ dài trục: 10 mm
- Nguồn cấp: 7 V DC … 12 V DC
- Tần số ra sine/cosine : ≤ 200 kHz
- Cáp kết nối: Đầu kết nối đưc, 8-chân
- Vật liệu vỏ: Nhôm
- Vật liệu trục: Thép không gỉ
- Cân nặng: ≤ 0.2 kg
- Cấp bảo vệ: IP40
- Nhiệt độ vận hành: –30 °C … +115 °C