- Loại: Gá Rail
- Đầu vào: RTD; Thermocouple
- Đầu vào RTD: Pt100, Pt1000, Ni100, Ni120, Ni1000, Cu10
- Đầu vào Thermocouple: Type B, C, E, J, K, L, N, R, S, T, U
- Bộ chuyển đổi: Số
- Đầu ra: 4-20 mA
- Cách ly: Không
- Kênh đo: 1 kênh
- Kết nối cảm biến: 3-, 4-dây
- Nguồn cấp: 8 đến 32 VDC
- Độ chính xác: 0.15% của dải
Bộ chuyển đổi tín hiệu 2 dây MinIPAQ-L
- Loại: Gá Rail
- Đầu vào: RTD; Thermocouple
- Đầu vào RTD: Pt100, Pt1000, Ni100, Ni120, Ni1000, Cu10
- Đầu vào Thermocouple: Type B, C, E, J, K, L, N, R, S, T, U
- Đầu ra: 4-20 mA
- Cách ly: Không
- Kênh đo: 1 kênh
- Kết nối cảm biến: 3-, 4-dây
- Độ chính xác: 0.15% của dải
Danh mục: Bộ chuyển đổi tín hiệu 2 dây
Từ khóa: cảm biến, test
Sơ lược:
- Bộ chuyển đổi 2-dây có thể cấu hình cơ bản
- MINIPAQ-L là bộ chuyển đổi 2-dây cơ bản, không cách ly, có thể lập trình.Cấu hình được thực hiện trong vài giây với phần mềm Windows thân thiện với người dùng. Không cần nguồn điện bên ngoài để cấu hình.
- MINIPAQ-L có thể cấu hình cho RTD với kết nối 3-dây và 4-dây theo tiêu chuẩn như 11 T/C types.
- Các chức năng sửa lỗi hữu ích cải thiện độ chính xác.
- Đầu ra tuyến tính nhiệt độ
- Sensor error and system (sensor/transmitter) error correction for highest total accuracy
- Cấu hình không có nguồn bên ngoài
- Phần mềm cấu hình Windows dễ sử dụng
- Tuân thủ NAMUR
- Kiểm tra đầu ra mà không phá vỡ vòng lặp
- Giao tiếp USB
- Chịu được rung động lên đến 10 g
Thông số kỹ thuật:
- Loại: Gá Rail
- Đầu vào: RTD; Thermocouple
- Đầu vào RTD: Pt100, Pt1000, Ni100, Ni120, Ni1000, Cu10
- Đầu vào Thermocouple: Type B, C, E, J, K, L, N, R, S, T, U
- Bộ chuyển đổi: Số
- Đầu ra: 4-20 mA
- Cách ly: Không
- Kênh đo: 1 kênh
- Kết nối cảm biến: 3-, 4-dây
- Nguồn cấp: 8 đến 32 VDC
- Độ chính xác: 0.15% của dải
Kích thước:
Sơ đồ kết nối:
Quý khách có thể download thêm tài liệu tại đây: Download
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm khuyến mại
- Nguyên lý cảm biến/ phát hiện vật: Cảm biên quang tiệm cận, khử nền (background suppression)
- Kích thước (W x H x D): 27 mm x 87.5 mm x 65 mm
- Phạm vi nhận biết max: 100 mm ... 2,500 mm
- Loại ánh sáng: Ánh sáng hồng ngoại
- Kích thước điểm sáng (khoảng cách): Ø 80 mm (2,500 mm)
- Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
- Đầu ra: NPN/PNP – Light/Dark switching
- Cáp kết nối: Đầu kết nối đực M12, 4 chân
Ứng dụng an toàn
- Phạm vi nhận biết: 5 m / 10 m / 60 m
- Loại 2 (IEC 61496), SIL1 (IEC 61508), PL c (EN ISO 13849), chỉ khi kết hợp với thiết bị thử nghiệm phù hợp, ví dụ: Flexi Classic hoặc Flexi Soft
- Tích hợp hệ thống linh hoạt giúp người dùng có thể thiết lập bảo mật
- Thích hợp để chịu được các môi trường khắc nghiệt như nóng, lạnh, ẩm
Contrast sensor
- Sensing distance: 13 mm/ 40 mm/ 25 mm/ 70 mm/ 150 mm/ 200 mm
- Type of light: LED RGB
- Contrast detection with TwinEye-Technology in tried-and-tested housing. Innovation in familiar housing for the very best sensor performance
- TwinEye-Technology for better performance on glossy or jittering materials - less machine downtime and more process stability
- Diagnostics and visualization as well as easy format change via IO-Link
Phân tích khí trích mẫu nóng ẩm
- Giải pháp cho CEMS MCS200HW
- MCS200HW là một hệ thống phân tích đa thành phần để theo dõi liên tục lên đến 10 thành phần đo IR trong khí thải của các nhà máy đốt công nghiệp
- Các đại lượng đo được: CH4, CO, CO2, Corg, HCl, H2O, H2SO4, NH3, NO, NO2, N2O, O2, SO2, SO3
- Sử dụng khí thử khô đối với HCl và NH3
- Giám sát khí thải đối với các nhà máy đốt chất thải cũng như các nhà máy điện và nhà máy có lò đốt, ví dụ: nhà máy xi măng
- Đo các oxit nitơ (NO, NO2 , N2O) trong nhà máy axit nitric
- Giám sát SO3 trong các nhà máy nhiệt điện than
Sản phẩm khuyến mại
- Nguyên lý cảm biến/phát hiện vật: Cảm biến quang tiệm cận, Energetic
- Kích thước (W x H x D): 18 mm x 18 mm x 50.3 mm
- Đường kính ren (vỏ): M18 x 1
- Phạm vi nhận biết Max: 5 mm ... 90 mm
- Loại ánh sáng: Ánh sáng hồng ngoại
- Kích thước điểm sáng (tại khoảng cách): Ø 25 mm (90 mm)
- Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
- Đầu ra: PNP- Light switching
- Cáp kết nối: Đầu kết nối M12, 3 chân