Sơ lược:
- Ứng dụng cho nồng độ bụi trung bình và cao
- Kiểm tra ô nhiễm tích hợp cho bộ phận gửi/nhận và bộ phản xạ
- Tự động căn chỉnh cụm quang học
- Tự động kiẻm tra điểm không và điểm tham chiếu
- Dễ dàng cài đặt, chạy thử, và vận hành
Xin lưu ý: Thông số kỹ thuật chính xác của thiết bị và dữ liệu hiệu suất của sản phẩm có thể sai lệch so với thông tin được cung cấp ở đây và phụ thuộc vào ứng dụng mà sản phẩm đang được sử dụng và các thông số kỹ thuật liên quan của khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống DUSTHUNTER T200
- Giá trị đo: Độ truyền qua, độ mờ, độ mờ tương đối, sự triệt tiêu, nồng độ bụi
- Các đại lượng đo đã được kiểm tra hiệu suất: Nồng độ bụi
- Nguyên lý đo: Đo độ truyền dẫn
- Dải quang phổ: 450 nm … 700 nm
- Khoảng cách đo: 0.5 m … 2.5 m/ 2 m … 5 m/ 4 m … 12 m
- Các dải đo:
Độ truyền dẫn: 100 … 90 % / 100 … 0 %
Độ mờ: 0 … 10 % / 0 … 100 %
Độ mờ tương đối: 0 … 10 % / 0 … 100 %
Độ triệt tiêu: 0 … 0.045 / 0 … 2
Nồng độ bụi: 0 … 200 mg/m³ / 0 … 10,000 mg/m³
Phép đo phụ thuộc vào khoảng cách đo và tính chất của bụi.
- Các dải đo được chứng nhận: Nồng độ bụi (truyền dẫn) 0 … 0.1 Ext / 0 … 0.05 Ext / 0 … 0.2 Ext / 0 … 0.5 Ext / 0 … 1 Ext
- Thời gian phản hồi (t90): 1 s … 600 s, điều chỉnh tự do
- Độ chính xác: ± 2 %
- Nhiệt độ quá trình: –40 °C … +600 °C
- Áp suất quá trình:
Với MCU-P control unit: –50 hPa … 2 hPa
Với bộ thổi khí gắn ngoài: –50 hPa … 30 hPa
- Độ ẩm khí thải: Không ngưng tụ
- Đường kính ống khói: 0.5 m … 2.5 m/ 2 m … 5 m/ 4 m … 12 m
- Tuân theo: Approved for plants requiring approval
2001/80/EC (13. BImSchV)
2000/76/EC (17. BImSchV)
27. BImSchV
TA-Luft (Prevention of Air Pollution)
EN 15267
EN 14181
MCERTS
2010/75/EU
U.S. EPA PS-1 compliant
- CC an toàn điện:CE
- Kiểm tra chức năng: Tự động kiểm tra (độ tuyến tính, độ ô nhiễm, độ trôi, sự lão hoá)/ Giá trị giới hạn ô nhiễm: Mức cảnh báo 30%; mức lỗi 40%/ Kiểm tra độ tuyến tính thủ công với bộ lọc tham chiếu
- Tuỳ chọn: Bộ thổi khí gắn ngoài
Kích thước:
Sơ đồ kết nối: