Cảm biến ứng dụng trong đường hầm
Cảm biến giám sát thông gió và bộ lọc trong đường hầm VICOTEC320
- Để kiểm soát thông số và trong bộ lọc đường hầm
- Giá trị đo: Visibility (K-value), NO, NO2, NOx, CO, nhiệt độ
- Nguyên lý đo: Differential optical absorption spectroscopy (DOAS), transmittance measurement, electrochemical cell, Nhiệt điện trở
- Khoảng cách đo: 10 m
- Yêu cầu bảo trì thấp, do khoảng thời gian cần bảo trì dài (khoảng 1 năm)
Cảm biến ứng dụng trong đường hầm
- Thiết bị đo vận tốc dòng chảy trong đường hầm, hoạt định ổn định và lâu dài
- Nguyên lý đo: Ultrasonic transit time difference measurement
- Phép đo trải rộng trên tổng chiều rộng của đường hầm
- Phép đo đáng tin cậy, so với các phép đo bằng thời gian
- Đo chính xác ngay cả khi vận tốc dòng chảy rất thấp
- Các chi tiết được làm bằng titan, thép không gỉ hoặc đúc chết cực kỳ chắc chắn
Đo phạm vi quan sát
- Đo phạm vi trực quan cho đường, hầm, tyến đường biển và các trạm thời tiết
- Giá trị đo: Phạm vi quan sát tiêu chuẩn,giá trị - K
- Nguyên lý đo lường: Ánh sáng tán xạ về phía trước
- Phạm vi quang phổ: 640 nm ... 660 nm; Laser, cấp bảo vệ 2, nguồn < 1 mW
- Phạm vi đo: 10 ... 500 m / 10 ... 16,000 m (phạm vi hình ảnh tiêu chuẩn)
- Giá trị đo đáng tin tưởng
Khóa an toàn
- Giám sát cửa an toàn và tiết kiệm với lực khóa cao
- Loại: Type 2, Cơ điện (EN ISO 14119)
- Đầu ra: Tiếp điểm cơ – điện
- Nguyên lý khóa: Nguồn để khóa / nguồn để mở
- Giám sát khóa: ✔
- Giám sát cửa: ✔
- Lực khóa Fmax: 1,300 N (EN ISO 14119)
- Cáp kết nối: Ốc siết cáp 3 x M20/ Đầu kết nối, M12, 8-chân
- Cấp bảo vệ IP 67
Khóa an toàn
- Giám sát cửa an toàn và tiết kiệm với lực khóa cao
- Cải thiện chuẩn đoán do có thêm tiếp điểm liên kết giám sát cửa
- Type: Type 2, cơ - điện (EN ISO 14119)
- Mức độ mã hóa: Mức độ mã hóa thấp (EN ISO 14119)
- Nguyên lý khóa: Nguồn để khóa / nguồn để mở
- Giám sát khóa: ✔
- Giám sát cửa: ✔
- Lực khóa Fmax: 2,500 N (EN ISO 14119) 1)
- Cáp kết nối: Ốc siết cáp 3 x M20/ Đầu kết nối M12, 8-chân
Công tắc hành trình
- Loại công tắc: Công tắc vị trí an toàn
- Liên kết tiếp điểm thường đóng N/C: 2
- Liên kết tiếp điểm thường mở N/O: 1
- Cấp bảo vệ: IP66 (IEC 60529)
- Nguyên lý chuyển mạch: Chuyển mạch khi gặp các va chạm
- Tốc độ tiếp cận: 0.1 m/phút ... 15 m/phút
Công tắc hành trình
- Loại công tắc: Công tắc vị trí an toàn
- Liên kết tiếp điểm thường đóng N/C: 2
- Liên kết tiếp điểm thường mở N/O: 1
- Vật liệu vỏ: Nhựa
- Cấp bảo vệ: IP66 (IEC 60529)
- Nguyên lý chuyển mạch: Chuyển mạch khi gặp các va chạm
- Tốc độ tiếp cận: 0.1 m/phút ... 15 m/phút
- Type: Type 1 (EN ISO 14119)
Relay an toàn
- Ứng dụng: Đơn vị đánh giá / Modun mở rộng đầu ra OSSDs / Đơn vị đáng giá cho ứng dụng thể loại 1
- Mức độ an toàn: SIL3 (IEC 61508)/ SILCL3 (IEC 62061)
- Thể loại: Category 4 (ISO 13849-1)
- Mức hiệu suất: PL e (ISO 13849-1)
- Nguồn cấp: 24 V DC (16.8 V ... 30 V)
- Giám sát cảm biến: Giám sát sự khác biệt/ Phát hiện lỗi bo mạch/ Giám sát trình tự
Vật tư khác
- Loại công tắc: Công tắc kéo dây
- Liên kết tiếp điểm thường đóng N/C: 2 / 3
- Liên kết tiếp điểm thường mở N/O: 2 / 0 / 1
- Vật liệu vỏ: Kim loại
- Cấp bảo vệ: IP66 (IEC 60529)
Vật tư khác
- Loại công tắc: Nút dừng khẩn cấp
- Số liên kết thường đóng N/C: 1 / 2 / 3
- Số liên kết thường mở N/O: 0 / 1
- Nút dừng khẩn cấp (có thể có đèn): – / ✔
- Cấp bảo vệ: IP65 (IEC 60529)/ IP54 (IEC 60529)
- Cáp kết nối: Ốc siết cáp 2 x M20
- Vật liệu vỏ: Nhựa
Thiết bị quét đa tia an toàn
- Giải pháp an toàn dẫn đường cho các phương tiện nhỏ mang tính cách mạng trên toàn thế giới
- Tiết kiệm không gian khi tích hợp vào các AGV
- Cấp an toàn: Type 2, PL c, SIL1, SILCL1
- Vùng cảng báo: 4 m
- Góc quét: 150°
- Số vùng: 8 / 16
- Độ phân giải (có thể cài đặt được): 50 mm, 70 mm, 150 mm, 200 mm
Camera 2D
- Công nghệ: 2D, chụp ảnh, phân tích hình ảnh
- Cảm biến: Cảm biến phân tích hình ảnh CMOS, grayscale values
- Độ phân giải cảm biến: 384 px x 384 px/ 640 px x 480 px
- Khoảng cách hoạt động sử dụng ánh sáng bên trong: (min. ... max.): 50 mm ... 200 mm
- Nguồn sáng: Trắng/ trắng, dome light/ UV/ hồng ngoại (nguồn sáng nội)
- Tiêu điểm quang: Chỉnh sửa focus (manually)
- Lens: Tích hợp có thể thay đổi (S-mount)/ có thể thay đổi (S-mount), được đặt hàng dưới riêng dưới dạng phụ kiện