Thiết bị đọc code 2D

Thiết bị đọc mã code 2D Lector62x

  • Đọc code dựa trên hình ảnh: 1D codes, Stacked, 2D codes
  • Khoảng cách đọc: 30 mm ... 1,500 mm
  • Các thuật toán giải mã thông minh và bộ giải mã DPM hiệu suất cao
  • Đèn LED hiệu suất cao với màu đỏ, xanh lam, hồng ngoại
  • Trình hướng dẫn cài đặt với lấy tiêu điểm tự động, mục tiêu laser, đèn LED phản hồi màu xanh lá
  • Thẻ nhớ microSD để lưu trữ hình ảnh và sao lưu các thông số

Thiết bị đọc code 2D

Thiết bị đọc mã code 2D Lector65x

  • Cấu trúc mã có thể đọc được: 1D codes, Stacked, 2D codes
  • Khoảng cách đọc: 300 mm ... 2,500 mm
  • Vị trí mã, chiều cao đối tượng và tốc độ vận chuyển cực kỳ linh hoạt do trường rộng và tiêu điểm động
  • Các thuật toán giải mã thông minh đảm bảo hiệu suất tối đa và thông lượng truyền thông cao, ngay cả với những mã khó đọc
  • Nền tảng Sick 4Dpro tạo điều kiện tích hợp nhanh chóng và dễ dàng vào nhiều mạng công nghiệp
  • Độ phân giải 2/4 megapixel, tốc độ lặp lại khung hình cao 40Hz

Thiết bị đọc code cầm tay

Thiết bị đọc mã code dạng cầm tay IDM14x

  • Cấu trúc mã có thể đọc được: Code 1D, Stacked
  • Độ phân giải: ≥ 0.076 mm
  • Khoảnh cách đọc: 20 mm ... 850 mm
  • Tốc độ quét lên tới 500 lần quét/ giây
  • Chịu được 24 lần rời từ độ cao 1,8m
  • Cấp bảo vệ IP 41

Thiết bị đọc code cầm tay

Thiết bị đọc mã code dạng cầm tay IDM16x

  • Cấu trúc mã có thể đọc được: Code 1D, Stacked
  • Độ phân giải code: ≥ 0.076 mm
  • Khoảng cách đọc: 20 mm ... 850 mm
  • Vỏ nhỏ gọn đạt tiêu chuẩn IP 65, chịu được 50 lần rời từ 2m xuống nền bê tông
  • Phản hồi đọc tốt qua đèn LED, tiếng bip và bộ rung
  • Hỗ trợ tất cả các giao tiếp có dây và không dây phổ biến cũng như các Bus trường công nghiệp thông qua kết nối Sick
  • Tích hợp nhanh chóng các giao diện PC có dây hoặc không dây, cũng như vào các mạng công nghiệp

Thiết bị đọc RFID

Thiết bị đọc thẻ RFID RFH5xx

  • Danh mục sản phẩm: Thiết bị đọc/ghi RFID với ăng ten tích hợp
  • Băng tần: HF (13.56 MHz)
  • Phạm vi đọc: ≤ 35 mm ... ≤ 80 mm
  • Quá trình đọc và ghi của các bộ phát đáp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 15693
  • Truyền thông IO-Link: Tốc độ truyền dữ liệu COM3 (230.4 kBaud), xử lý dữ liệu kích thước 32 bytes

Thiết bị đọc RFID

Thiết bị đọc thẻ RFID RFH6xx

  • Danh mục sản phẩm: Thiết bị đọc/ghi RFID với ăng ten tích hợp
  • Băng tần: HF (13.56 MHz)
  • Phạm vi đọc: ≤ 150 mm / ≤ 240 mm
  • Giao tiếp bộ phát đáp theo tiêu chuẩn ISO/IEC 15693
  • Các giao thức nhúng cho phép giao tiếp với các công nghệ fieldbus công nghiệp tiêu chuẩn
  • Hỗ trợ sao chép thông số qua thẻ nhớ microSD

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LFV200

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Đo lường: Công tắc
  • Dải nhiệt độ lên tới 150 °C
  • Mở rộng đường ống lên tới 1,200 mm
  • Vật liệu vỏ 316L thép không gỉ
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Transistor output PNP/ Transistor output PNP with IO-Link

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LFV300

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Dải nhiệt độ vận hành: –50 °C ... +250 °C, Xem ghi chú cho thiết bị ATEX
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Double relay (DPDT)/ 1 x PNP/NPN/ NAMUR signal
  • Miễn nhiễm với cặn bẩn
  • Thiết kế hợp vệ sinh theo EHEDG và FDA, tương thích với CIP và SIP
  • Chứng chỉ ATEX

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức LBV301

  • Nguyên lý đo: Công tắc mức dung
  • Ứng dụng: Chất rắn
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –50 °C ... +250 °C, Phạm vi nhiệt độ với bộ điều chỉnh nhiệt độ, phát hiện chất rắn trong nước, bộ điều chỉnh nhiệt độ
  • Tín hiệu đầu ra: Non-contact switch/ Double relay (DPDT)/ 1 x PNP/NPN/ NAMUR signal
  • Chứng nhận ATEX (1D/2D/1G/2G)

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức UP56

  • Nguyên lý đo: Cảm biến siêu âm
  • Ứng dụng: Chất lỏng, chất rắn
  • Đo lường: Công tắc, liên tục
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –25 °C ... +70 °C
  • Tín hiệu đầu ra: 1 x PNP + 4 mA ... 20 mA / 0 V ... 10 V/ 2 x PNP/ 2 x NPN/ Push-pull: PNP/NPN; IO-Link 1.1
  • Bộ chuyển đổi được bảo vệ bởi vỏ PVDF để tăng độ bền
  • 3-trong-1: Đo liên tục, tín hiệu số và màn hiển thị

Cảm biến đo mức

Cảm biến mức UP56 PURE

  • Nguyên lý đo: Cảm biến siêu âm
  • Ứng dụng: Chất lỏng
  • Đo lường: Công tắc, liên tục
  • Dải nhiệt độ hoạt động: –25 °C ... +85 °C
  • Tín hiệu đầu ra: 1 x PNP + 4 mA ... 20 mA / 0 V ... 10 V/ 4 mA ... 20 mA/ 4 mA ... 20 mA, 2-dây
  • Màng phủ PTFE và kết nối GF D40 bằng PTFE
  • Các phép đo có độc chính xác cao, ngay cả chất lỏng dao động mạnh

Cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất PAC50

  • Loại thiết bị: Công tắc áp suất
  • Phạm vi đo: –1 bar ... 0 bar; –1 bar ... +1 bar; 0 bar ... +6 bar; 0 bar ... +10 bar; –1 bar ... 10 bar (đồng hồ đo áp suất)
  • Độ chính xác: ≤ ± 1.5 % of the span
  • Tín hiệu đầu ra: Cấu hình đầu ra PNP, NPN hoặc push-pull analog output signal plus optional IO-Link
  • Phạm vi đo được hiển thị lên đồng hồ (chân không và áp suất quá quá áp)
  • Màn hình 2 màu (xanh, đỏ) hiển thị rõ ràng trạng thái của tín hiệu đầu ra (trong hoặc ngoài vật phát hiện)