Quét Laser 3D
- Ứng dụng: Trong nhà / Ngoài trời
- Góc quét: Góc quét 275°; Vertical 7.5°, đo lường 4 cấp độ
- Độ phân giải góc: 0.25°
- Phạm vi làm việc: 0.2 m ... 64 m
- Với laser scanner nhiều lớp MRS1000, SICK đã phát triển cảm biến 3D LiDAR giúp phát hiện và đo lường các đối tượng một cách chính xác và đáng tin cậy trong thời gian dài và nhiều chiều
- Với công nghệ đo lường HDDM+ có thể sẵn sàng chịu tác động từ môi trường khắc nghiệt như mưa bụi, bẩn, sương mù
- Chuẩn đoán thuận tiện và dễ dàng cho khách hàng thông qua phục vụ trên WEB
Quét Laser ứng dụng an toàn
- Ứng dụng: Trong nhà
- Vùng bảo vệ: 3 m
- Vùng cảnh báo: 10 m
- Góc quét: 275°
- Số fields: 8 / 128
- Laser scanner an toàn nhỏ nhất để thiết kế dễ dàng và tiết kiệm không gian cho các nền tảng di động. Chỉ cao 80mm
- 2-Trong-1: An toàn đáng tin cậy và xác định chính xác vị trí
- Khả năng chống nhiễu ánh sáng, bụi bẩn cực tốt nhờ công nghệ quét an toàn HDDM®
- Dữ liệu đo lường chính xác truyền thông Ethernet
Thiết bị đọc code 1D
- Đọc code: 1D
- Độ phân giải code: 0.17 mm ... 1.2 mm
- Khoảng cách đọc: 400 mm ... 2,200 mm
- Tỷ lệ đọc cao dù trên các mã vạch bị hỏng, bị nhiễm bẩn nặng hoặc hỏng 1 phần bằng cách sử dụng thuật toán SMART
- Tăng cường sử lý thuật toán cho phép hiệu suất thời gian đáp ứng nhanh hơn và chính xác hơn trên các ứng dụng linh hoạt
- Ít chi phí hơn vì không cần thêm cổng Ethernet khi sử dụng jack cắm Ethernet Clone
- Phần mêm SOPAS dễ sử dụng cho người dùng.
Thiết bị đọc code 2D
- Đọc code dựa trên hình ảnh: 1D codes, 2D codes, Stacked, direct-marked codes
- Khoảng cách đọc: 50 mm ... 300 mm
- Bộ đọc mã DPM mạnh mẽ
- Xu hướng công nghiệp: Quang học tích hợp với hiệu ứng kính lúp để đọc các code mini trên các thành phần nhỏ và đo khoảng cách thích hợp
Thiết bị đọc code 2D
- Đọc code dựa trên hình ảnh: 1D codes, Stacked, 2D codes
- Khoảng cách đọc: 30 mm ... 1,500 mm
- Các thuật toán giải mã thông minh và bộ giải mã DPM hiệu suất cao
- Đèn LED hiệu suất cao với màu đỏ, xanh lam, hồng ngoại
- Trình hướng dẫn cài đặt với lấy tiêu điểm tự động, mục tiêu laser, đèn LED phản hồi màu xanh lá
- Thẻ nhớ microSD để lưu trữ hình ảnh và sao lưu các thông số
Encoder bánh xe
- Độ phân giải theo xung/mm: 218.45 / 3.41
- Độ lệch của lò xo tay đòn: ± 10 mm
- Chu vi bánh xe đo: 300 mm
- Bề mặt bánh xe đo: O-ring NBR70
- Mức độ căng cao của lò xo cho phép sử dụng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Khả năng lập trình thông qua phần mềm lập trình PGT-08 và công cụ lập trình hiển thị PGT-10-S cho phép Encoder được điều chỉnh linh hoạt và nhanh chóng theo nhu cầu của khách hàng.
- Chuẩn giao tiếp: 5V & 24V TTL/RS-422, 24 V HTL/push pull
Encoder ứng dụng an toàn
- Mức độ an toàn: SIL3 (IEC 61508), SILCL3 (IEC 62061)
- Mức hiệu suất: PL e (EN ISO 13849-1)
- Thể loại: 3 (EN ISO 13849-1)/ 4 (EN ISO 13849-1)
- Dễ dàng xử lý các chức năng an toàn với các giải pháp hoàn chỉnh từ Sick: Định vị an toàn với các AFS/ AFM6S Pro và modun điều khiển chuyển động FX3-MOC1 của bộ điều khiển an toàn Flexi Soft
- Nhiệt độ vận hành: −30 °C ... +95 °C
Phạm vi trung bình
- Phạm vi đo: 50 mm ... 35,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
- Độ lặp lại: ≥ 0.5 mm
- Sai số : Typ. ± 10 mm, typ. ± 15 mm
- Ánh sáng hồng ngoại hoặc ánh sáng đỏ với cấp Laser 1 hoặc 2
- Đo lường chính xác và đáng tin cậy bất kể màu sắc của đối tượng
- Giao tiếp linh hoạt: 4 mA đến 20 mA, 0 V đến 10 V, PNP output, NPN output hoặc IO-Link – làm cho việc tích hợp vào hệ thống trở lên đơn giản
Phạm vi trung bình
- Phạm vi đo: 200 mm ... 50,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
- Độ lặp lại: ≥ 2.5 mm/ ≥ 1 mm/ ≥ 2 mm/ ≥ 0.25 mm
- Sai số: ± 10 mm/ ± 7 mm/ ± 3 mm
- Phạm vi nhiệt độ –30 °C đến +65 °C cho phép sử dụng ngoài trời mà không cần làm mát hoặc sưởi ấm bổ sung.
- Khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh lên tới 40 klx- cho phép sử dụng trong các môi trường khó khăn về mặt quang học.
- Độ tin cậy cao nhất, khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh và tỷ lệ/ hiệu suất nhờ công nghệ HDDM.
Nguyên lý đo siêu âm
- Phạm vi hoạt động: 30 mm ... 6,000 mm
- Độ phân giải: ≥ 0.18 mm
- Chế độ ObSB cho phép phát hiện bất kỳ đối tượng nào giữa cảm biến và nền được được dạy sẵn
- Đo lường đáng tin cậy, bất kỳ màu sắc vật liệu nào, độ bóng hoặc ánh sáng xung quanh
- Phạm vi đo lên tới 8,000 mm
- Miễn nhiễm bụi, bẩn, ẩm ướt và sương mù
Công tắc hành trình
- Loại công tắc: Công tắc vị trí an toàn
- Liên kết tiếp điểm thường đóng N/C: 2
- Liên kết tiếp điểm thường mở N/O: 1
- Vật liệu vỏ: Nhựa
- Cấp bảo vệ: IP66 (IEC 60529)
- Nguyên lý chuyển mạch: Chuyển mạch khi gặp các va chạm
- Tốc độ tiếp cận: 0.1 m/phút ... 15 m/phút
- Type: Type 1 (EN ISO 14119)
Tiệm cận điện cảm
- Nguyên lý cảm biến: Điện cảm
- Phạm vi nhận biết lên tới 20 mm
- Kết nối trực tiếp với giải pháp điều khiển an toàn giúp loại bỏ bất kỳ hệ thống dây điện bổ sung và giảm thời gian lắp đặt
- Chuẩn đoán nhanh thông qua chỉ thị trạng thái đèn LED
- Chỉ cần 1 công tắc an toàn kết hợp với modun an toàn phù hợp là có thể giải quyết các ứng dụng lên đến PL e và Cat.4 (EN ISO 13849)