Cảm biến nhiệt độ

Cảm biến nhiệt độ TBS

  • Dải đo hoạt động –20 °C ... +120 °C
  • Pt1000 element, độ chính xác class A theo (IEC 60751)
  • Độ chính xác của phần tử cảm biến: ≤ ± (0.15 °C + 0.002 |t|)
  • Rất đáng tin cậy: Vỏ chống tia nước, vật liệu cao cấp, thiết kế chắc chắn và công nghệ đã được kiểm chứng thực tế
  • Tín hiệu đầu ra có thể lựa chọn PNP hoặc NPN, đầu ra analog 4 mA ... 20 mA hoặc 0 V ... 10 V

Cảm biến nhiệt độ

Cảm biến nhiệt độ TBT

  • Thiết bị đo nhiệt độ đã được kiểm nghiệm
  • Phạm vi đo: –50 °C +150 °C/ –50 °C +250 °C
  • Độ chính xác phần tử cảm biến: Class A according to IEC 60751
  • Độ chính xác của đầu do đo lường: ≤ ± 0.1 % of span
  • Tín hiệu đầu ra và tải Ohmic max RA: Pt100, 4-dây, 4 mA ... 20 mA, 2-dây (RA ≤ (L+ – 10 V) / 0.028 A [Ohm])
  • Cáp kết nối: Cáp bắt vít M16 x 1.5, IP65/ Cáp bắt vít M16 x 1.5, IP67

Encoder tương đối

Encoder tương đối DLS40

  • Số xung: 0 … 1024
  • Thiết kế cơ khí: Trục dương, mặt bích phẳng
  • Đường kính trục: 6 mm
  • Mặt bích với vỏ tích hợp cho phép thiết kế rất nhỏ gọn và tiết kiệm chi phí
  • Chuẩn giao tiếp: TTL / RS-422, HTL / Push pull và Open Collector

Encoder tương đối

Encoder tương đối DBS36 Core

  • Số xung: 0 … 2,500
  • Thiết kế cơ khí: Trục dương, mặt bích Servo/ trục dương, mặt bích phẳng/ trục âm
  • Đường kính trục: 6 mm/ 1/4"/ 8 mm
  • Chuẩn giao tiếp: TTL/RS-422, HTL/push pull
  • Nhiệt độ hoạt động: –20 °C ... +85 °C
  • Cấp bảo vệ: IP65

Encoder tương đối

Encoder tương đối DBS50 Core

  • Số xung: 0 … 2,500
  • Thiết kế cơ khí: Trục dương, mặt bích phẳng/ Trục dương, mặt bích phẳng 3xM4
  • Đường kính trục: 8 mm
  • Mặt bích phẳng có lỗ ốc, mặt bích Servo có rãnh và mặt Servo hình tam giác
  • Chuẩn giao tiếp: TTL/RS-422, HTL/push pull, Open Collector

Encoder tương đối

Encoder tương đối DFS60

  • Số xung: 0 ... 65,536
  • Chu kỳ Sine/cosine mỗi vòng: 1,024
  • Thiết kế cơ khí: Trục dương, mặt bích Servo/ trục dương, mặt bích phẳng/ trục âm/ trục xuyên rỗng
  • Đường kính trục: 6 mm/ 10 mm/ 8 mm/ 3/8"/ 12 mm/ 1/2″/ 14 mm/ 15 mm/ 5/8″
  • Khả năng lập trình thông qua phần mềm lập trình PGT-08 và công cụ lập trình hiển thị PGT-10-Pro cho phép Encoder được điều chỉnh linh hoạt và nhanh chóng theo nhu cầu của khách hàng
  • Giao tiếp: 5 V & 24 V TTL/RS-422, 24 V HTL/push pull, 5 V sin/cos 1 Vss

Encoder tuyệt đối

Encoder tuyệt đối AFS/AFM60 SSI

  • Encoder: Multiturn / Singleturn
  • Loại trục: Trục dương, mặt bích Servo/ Trục dương, Mặt bích phẳng/ Trục âm/ Trục xuyên suốt/ Kích thước lỗ
  • Khả năng lập trình cho Encoder dẫn đến giảm dung lượng lưu trữ, tính khả dụng của máy cao và dễ dàng lắp đặt
  • Encoder có độ phân giải cao tuyệt đối lên tới 30 bit (AFM60) hoặc 18 bit (AFS60)
  • Giao tiếp SSI, SSI + incremental hoặc SSI + sin/cos
  • Nhiệt độ hoạt động: –40 °C ... +100 °C (phụ thuộc vào từng loại)

  • Loại encoder: Multiturn
  • Loại trục: Trục dương, Mặt bích phẳng/ Trục dương, Mặt bích Servo/ Trục âm
  • Tính linh hoạt vì chỉ cần 1 bộ Adapter (3x PG, 3x12) kết nối với nhiều bộ điều khiển.
  • Ứng dụng an toàn hơn cho khả năng chống sốc, chống rung có độ tin cậy cao
  • Encoder tuyệt đối multiturn cực kỳ chuẩn xác độ phân giải lên tới 26 bits
  • Giao tiếp: PROFIBUS DP as per IEC61158 / RS 485

Encoder tuyệt đối

Encoder tuyệt đối AHS/AHM 36

  • Thiết kế cơ khí: Singleturn / Multiturn
  • Loại trục: Trục dương, mặt bích Servo / Trục dương, mặt bích phẳng/ Trục âm
  • Tích hợp dễ dàng vào các môi trường, điều khiển khác nhau với các giao tiếp IO-link, CANopen và SSI
  • Khả năng chống chịu với môi trường xung quanh cao do thiết kế vỏ thép không gỉ và cấp bảo vệ IP69K (Inox versions)
  • Kích thước vỏ 36 mm encoder tuyệt đối với maximum 26 bits (singleturn: 14 bits multiturn: 12 bits)
  • Cấp bảo vệ IP67 đến IP69K

Encoder dây kéo

Encoder dây kéo EcoLine

  • Phạm vi đo: 0 m ... 10 m
  • Độ phân giải: 0.001 mm ... 0.14 mm
  • Chuẩn giao tiếp: IO-Link / IO-Link V1.1 / COM3 (230,4 kBaud)/ CANopen/ SSI/ PROFINET/ EtherCAT®/ EtherNet/IP™/ DeviceNet™/ PROFIBUS DP/ 4...20 mA/ 0...10 V/ Incremental / TTL / RS-422/ Incremental (HTL / Push pull)/ Incremental (TTL / HTL)
  • Vỏ được thiết kế nhỏ gọn (55 mm ... 190 mm) với lò xo được tích hợp trong hệ thống đo

Encoder dây kéo

Encoder dây kéo HighLine

  • Phạm vi đo: 0 m ... 50 m
  • Độ phân giải: 0.0008 mm ... 0.2 mm
  • Chuẩn giao tiếp: IO-Link / IO-Link V1.1 / COM3 (230,4 kBaud)/ CANopen/ SSI/ PROFINET/ EtherCAT®/ EtherNet/IP™/ PROFIBUS DP/ DeviceNet™/ 4...20 mA/ 0...10 V/ Incremental (TTL / RS-422)/ Incremental (HTL / Push pull)/ Incremental (TTL / HTL)
  • Giải pháp đáng tin cậy để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt

Encoder bánh xe

Encoder bánh xe DBV50

  • Độ phân giải theo xung /mm: 0.01 ... 12.5
  • Độ lệch của lò xo tay đòn: ± 3 mm
  • Chu vi bánh xe đo: Không có bánh xe / 200 mm
  • Độ phân giải: 0.08 mm/ xung, 12.5 mm/ xung
  • Hành trình lò xo: 14 mm, giới hạn cơ học, max. lực kéo lò xo: 21 N