Encoder bánh xe

Encoder bánh xe DFV60

  • Độ phân giải theo xung/mm: 218.45 / 3.41
  • Độ lệch của lò xo tay đòn: ± 10 mm
  • Chu vi bánh xe đo: 300 mm
  • Bề mặt bánh xe đo: O-ring NBR70
  • Mức độ căng cao của lò xo cho phép sử dụng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt
  • Khả năng lập trình thông qua phần mềm lập trình PGT-08 và công cụ lập trình hiển thị PGT-10-S cho phép Encoder được điều chỉnh linh hoạt và nhanh chóng theo nhu cầu của khách hàng.
  • Chuẩn giao tiếp: 5V & 24V TTL/RS-422, 24 V HTL/push pull

Encoder ứng dụng an toàn

Encoder an toàn AFS/AFM60S Pro

  • Mức độ an toàn: SIL3 (IEC 61508), SILCL3 (IEC 62061)
  • Mức hiệu suất: PL e (EN ISO 13849-1)
  • Thể loại: 3 (EN ISO 13849-1)/ 4 (EN ISO 13849-1)
  • Dễ dàng xử lý các chức năng an toàn với các giải pháp hoàn chỉnh từ Sick: Định vị an toàn với các AFS/ AFM6S Pro và modun điều khiển chuyển động FX3-MOC1 của bộ điều khiển an toàn Flexi Soft
  • Nhiệt độ vận hành: −30 °C ... +95 °C

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Profile cylinder/ Tie rod cylinder/ Round body cylinder/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Chiều dài thân: 24 mm
  • Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra: NC / NO
  • Có thể hoạt động ở nhiệt độ lên tới 100 °C
  • Vỏ bảo vệ vô cùng chắc chắn, cấp bảo vệ lên tới IP 67, IP 68 hoặc IP 69K kéo dài tuổi thọ của thiết bị

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Profile cylinder/ Tie rod cylinder/ Round body cylinder/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Chiều dài thân: 29.5 mm / 32.5 mm
  • Nguồn cấp: 5 V AC/DC ... 30 V AC/DC/ 5 V AC/DC ... 230 V AC/DC/ 5 V AC/DC ... 120 V AC/DC/ 10 V AC/DC ... 48 V AC/DC
  • Đèn LED chỉ thị trạng thái đầu ra (phụ thuộc vào từng loại)
  • Cấp bảo vệ: IP 67

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2/ SMC cylinders with C-slot
  • Phạm vi đo: 32 mm ... 256 mm
  • Chiều dài thân: 45 mm ... 269 mm
  • Nguồn cấp: 15 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2/ Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders
  • Chiều dài thân: 23.7 mm
  • Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
  • Vỏ vô cùng chắc chắn với cấp bảo vệ IP 67, IP 68 hoặc IP 69K kéo dài tuổi thọ của thiết bị
  • Đèn LED chỉ trạng thái của đầu ra

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển: SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Độ dài thân: 26.3 mm
  • Nguồn cấp: 5 V AC/DC ... 120 V AC/DC
  • Đèn LED chỉ trạng thái đầu ra

  • Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
  • Phạm vi đo: 25 mm ... 200 mm
  • Chiều dài thân: 41 mm ... 215 mm
  • Nguồn cấp: 12 V DC ... 30 V DC
  • Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link

  • Phạm vi đo: 10 mm ... 250 mm
  • Độ tuyến tính: ± 10 µm ... ± 100 µm
  • Độ lặp lại: 20 µm/ 200 µm/ 1 µm/ 6 µm
  • Cảm biến nhỏ gọn đo chính xác
  • Kích thước nhỏ và trọng lượng thấp cũng cho phép cài đặt sử dụng trong các ứng dụng
  • Hiệu suất tối ưu ngay cả ở tốc độ sản xuất cao.

  • Phạm vi đo: 26 mm ... 500 mm
  • Độ tuyến tính: ± 8 µm ... ± 1,200 µm
  • Độ lặp lại: 2 µm/ 5 µm/ 10 µm/ 30 µm/ 60 µm/ 75 µm/ 100 µm
  • Đo lường đáng tin cậy không phụ thuộc vào bề mặt, giảm thiểu thời gian ngừng máy
  • Nhiều phạm vi đo lường và đầu ra làm cho nó trở nên lý tưởng để tích hợp hiệu quả về chi phi vào bất kỳ môi trường sản xuất nào
  • Mắt nhận CMOS để do lường độc lập với bề mặt

Phạm vi trung bình

Cảm biến khoảng cách Dx35

  • Phạm vi đo: 50 mm ... 35,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
  • Độ lặp lại: ≥ 0.5 mm
  • Sai số : Typ. ± 10 mm, typ. ± 15 mm
  • Ánh sáng hồng ngoại hoặc ánh sáng đỏ với cấp Laser 1 hoặc 2
  • Đo lường chính xác và đáng tin cậy bất kể màu sắc của đối tượng
  • Giao tiếp linh hoạt: 4 mA đến 20 mA, 0 V đến 10 V, PNP output, NPN output hoặc IO-Link – làm cho việc tích hợp vào hệ thống trở lên đơn giản

Phạm vi trung bình

Cảm biến khoảng cách Dx50

  • Phạm vi đo: 200 mm ... 50,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
  • Độ lặp lại: ≥ 2.5 mm/ ≥ 1 mm/ ≥ 2 mm/ ≥ 0.25 mm
  • Sai số: ± 10 mm/ ± 7 mm/ ± 3 mm
  • Phạm vi nhiệt độ –30 °C đến +65 °C cho phép sử dụng ngoài trời mà không cần làm mát hoặc sưởi ấm bổ sung.
  • Khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh lên tới 40 klx- cho phép sử dụng trong các môi trường khó khăn về mặt quang học.
  • Độ tin cậy cao nhất, khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh và tỷ lệ/ hiệu suất nhờ công nghệ HDDM.