Xylanh khe T
- Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ Dovetail groove cylinder/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2/ SMC cylinders with C-slot
- Phạm vi đo: 32 mm ... 256 mm
- Chiều dài thân: 45 mm ... 269 mm
- Nguồn cấp: 15 V DC ... 30 V DC
- Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link
Xylanh khe C
- Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2/ Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders
- Chiều dài thân: 23.7 mm
- Nguồn cấp: 10 V DC ... 30 V DC
- Vỏ vô cùng chắc chắn với cấp bảo vệ IP 67, IP 68 hoặc IP 69K kéo dài tuổi thọ của thiết bị
- Đèn LED chỉ trạng thái của đầu ra
Xylanh khe C
- Các loại xi lanh có bộ chuyển: SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
- Độ dài thân: 26.3 mm
- Nguồn cấp: 5 V AC/DC ... 120 V AC/DC
- Đèn LED chỉ trạng thái đầu ra
Xylanh khe C
- Các loại xi lanh có bộ chuyển đổi: Round body cylinder/ Profile cylinders and tie-rod cylinders/ SMC rail CDQ2/ SMC rail ECDQ2
- Phạm vi đo: 25 mm ... 200 mm
- Chiều dài thân: 41 mm ... 215 mm
- Nguồn cấp: 12 V DC ... 30 V DC
- Đầu ra Analog (dòng điện hoặc điện áp), đầu ra số và IO-Link
Phạm vi ngắn
- Phạm vi đo: 10 mm ... 250 mm
- Độ tuyến tính: ± 10 µm ... ± 100 µm
- Độ lặp lại: 20 µm/ 200 µm/ 1 µm/ 6 µm
- Cảm biến nhỏ gọn đo chính xác
- Kích thước nhỏ và trọng lượng thấp cũng cho phép cài đặt sử dụng trong các ứng dụng
- Hiệu suất tối ưu ngay cả ở tốc độ sản xuất cao.
Phạm vi ngắn
- Phạm vi đo: 26 mm ... 500 mm
- Độ tuyến tính: ± 8 µm ... ± 1,200 µm
- Độ lặp lại: 2 µm/ 5 µm/ 10 µm/ 30 µm/ 60 µm/ 75 µm/ 100 µm
- Đo lường đáng tin cậy không phụ thuộc vào bề mặt, giảm thiểu thời gian ngừng máy
- Nhiều phạm vi đo lường và đầu ra làm cho nó trở nên lý tưởng để tích hợp hiệu quả về chi phi vào bất kỳ môi trường sản xuất nào
- Mắt nhận CMOS để do lường độc lập với bề mặt
Phạm vi trung bình
- Phạm vi đo: 50 mm ... 35,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
- Độ lặp lại: ≥ 0.5 mm
- Sai số : Typ. ± 10 mm, typ. ± 15 mm
- Ánh sáng hồng ngoại hoặc ánh sáng đỏ với cấp Laser 1 hoặc 2
- Đo lường chính xác và đáng tin cậy bất kể màu sắc của đối tượng
- Giao tiếp linh hoạt: 4 mA đến 20 mA, 0 V đến 10 V, PNP output, NPN output hoặc IO-Link – làm cho việc tích hợp vào hệ thống trở lên đơn giản
Phạm vi trung bình
- Phạm vi đo: 200 mm ... 50,000 mm, 90 % remission, 18 % remission, 6 % remission, trên dải phản quang "Diamond Grade"
- Độ lặp lại: ≥ 2.5 mm/ ≥ 1 mm/ ≥ 2 mm/ ≥ 0.25 mm
- Sai số: ± 10 mm/ ± 7 mm/ ± 3 mm
- Phạm vi nhiệt độ –30 °C đến +65 °C cho phép sử dụng ngoài trời mà không cần làm mát hoặc sưởi ấm bổ sung.
- Khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh lên tới 40 klx- cho phép sử dụng trong các môi trường khó khăn về mặt quang học.
- Độ tin cậy cao nhất, khả năng miễn nhiễm ánh sáng xung quanh và tỷ lệ/ hiệu suất nhờ công nghệ HDDM.
Phạm vi đo xa
- Phạm vi đo: 0.15 m ... 300 m, trên dải phản chiếu "Diamond Grade"
- Độ lặp lại: 0.5 mm/ 1 mm/ 2 mm
- Sai số: ± 2 mm/ ± 3 mm/ ± 5 mm
- Mục tiêu: Gương phản xạ
- Giao tiếp đa dạng: SSI, RS-422, PROFIBUS, HIPERFACE, DeviceNet
- Màn hình LC được chiếu sáng với thông tin chuẩn đoán
- Đèn Led đỏ có thể nhìn thấy và giá đỡ có lò xo để căn chỉnh
Phạm vi đo xa
- Phạm vi đo: 0.2 m ... 70 m, 90 % remission, 6 % remission
- Độ lặp lại: 1 mm
- Sai số: ± 3 mm
- Mục tiêu: Vật thể tự nhiên
- Giao tiếp nối tiếp, đầu ra tương tự và kỹ thuật số và các phụ kiện tùy chọn, chẳng hạn như vỏ bảo vệ thời tiết và thiết bị che nắng, đảm bảo tích hợp ứng dụng linh hoạt
- Vỏ chắc chắn (IP 65) làm bằng hợp kim nhôm có độ bền cao
Phạm vi đo xa
- Phạm vi đo: 0.2 m ... 1,500 m, trên dải phản quang"Diamond Grade", 6 % remission, 90 % remission
- Độ lặp lại: ≥ 1 mm
- Sai số: Typ. ± 15 mm:
- Mục tiêu: Vật thể phản xạ / Vật thể tự nhiên
- Công nghệ Multi-echo có thể ngăn chặn các phản xạ không mong muốn- cho phép sử dụng trong nhiều ứng dụng hơn
- Cảm biến khoảng cách xa với tia Laser hồng ngoại có công nghệ HDDM +
- Vỏ chống bụi và chống thấm nước (IP65 hoặc IP67) làm bằng hợp kim nhôm chống ăn mòn cao
Nguyên lý đo siêu âm
- Phạm vi hoạt động: 20 mm ... 240 mm
- Độ phân giải: ≥ 0.069 mm
- Phát hiện đo lường hoặc định vị bằng công nghệ siêu âm
- Thiết kế vỏ M12 đã được chứng minh đảm bảo khả năng tương thích với các công nghệ khác
- Khả năng miễn nhiễm của cảm biến đối với các yếu tố bên ngoài cho phép nó thực hiện các phép đo chính xác ngay cả trong điều kiện bụi, bẩn, ẩm ướt và sương mù
- Các biến thể với đầu ra kỹ thuật số PNP/NPN hoặc đầu ra analog